Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“You took my pencil” said David to Henry.
⇒David accused_______________.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“It was kind of you to help me with my homework” Lan said to Hoa
⇒Lan thanked__________________________.
Đáp án:
- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her
Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“If you wanted to take my bike, you should have asked me first”said Mike to his brother
⇒Mike criticized________________________.
Đáp án:
- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him
- without + V.ing: không làm gì
Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.
Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Leave this space clean, David” she said
⇒ She told__________________________.
Đáp án:
- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: She told David to leave that space clean.
Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“You mustn’t get into area”the policeman said to them
⇒The policeman stopped________________.
Đáp án:
- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.
Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Turn off the computer. You are not allowed to play game now” Dick’s mother said to him.
⇒Dick’s mother prevented__________________.
Đáp án:
- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì
- Thay đổi trạng từ: now => then
Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.
Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Great! You are well-dressed today, Mary”Tommy said
⇒Tommy complimented___________________.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì
- Thay đổi về trạng từ: today => that day
Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.
Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Don’t go near that deserted house”Tony said to Monica
⇒Tony warned_______________.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì
Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.
Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“What I always want is to become a doctor” he said
⇒She dreamt_______________.
Đáp án:
- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì
Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.
Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“I feel like going to America next month”Margaret said
⇒Margaret looked forward to_____________________.
Đáp án:
- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì
- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month
Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.
Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.