Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Xi-cô-cư
Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.
C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.
Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.
C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.
Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.
C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là
A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.
C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?
A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.
Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là
A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.
C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.
Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là
A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.
C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.
Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước
A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.
C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới
Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là
A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.
Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do
A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.
C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc
A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.
C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.
Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.
Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước
A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.
C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.
Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.
Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?
A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là
A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.
Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên
A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.
Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?
A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.
Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là
A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở
A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.
C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là
A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.
C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?
A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.
Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là
A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.
C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.
Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là
A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.
C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.
Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước
A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.
C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới
Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là
A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.
Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do
A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.
C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc
A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.
C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.
Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.
Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước
A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.
C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.
Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.
Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?
A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là
A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.
Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên
A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.
Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?
A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.
Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
Đáp án C.
Giải thích: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Đặc trưng nào nổi bật nhất ở đảo Hô-cai-đô của Nhật Bản?
A. Mật độ dân cư cao nhất.
B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.
C. Số giờ nắng trong năm nhiều.
D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.
Khoáng sản nổi bật trên đảo Hô-cai-đô ở Nhật Bản là
A. than, sắt, vàng, dầu mỏ
B. vàng, than, đồng, sắt
C. than, vàng, chì, kẽm
D. kim loại hỗn hợp, than, vàng
Đảo Hôn-su chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của Nhật Bản
A. 43%
B. 52%
C. 61%
D. 70%
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trên đảo Hô-cai-đô là
A. Xap-pô-rô, Cu-si-rô, Xen-đai
B. Mu-rô-ran, Phu-cua-ma, Xap-pô-rô
C. Cu-si-rô, Tô-ya-ma, Mu-rô-ran
D. Mu-rô-ran, Xap-pô-rô, Cu-si-rô
Trên đảo Kiu-xiu có trung tâm công nghiệp lớn là
A. Na-gôi-a
B. Phu-cu-ô-ca
C. I-ô-cô-ha-ma
D. Ô-xa-ca
Các trung tâm công nghiệp lớn của đảo Hô-cai-đô là
A. I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a
B. Ki-ô-tô, Ô-xa-ca
C. Xa-pô-rô, Mu-rô-ran
D. Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki