Biết khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3 và áp suất khí quyển là pa = 105 Pa. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp năm lần so với mặt nước là
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
Biết khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3 và áp suất khí quyển là pa = 105 Pa. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp năm lần so với mặt nước là
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
Đáp án: C
Ta có: p = 5.pa = pa + ρ.g.h → h = 4.pa/(ρ.g) = 40m
Hãy tính áp suất tĩnh p ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển. Cho khối lượng riêng của nước biển là 1,0.103 kg/m3 và pa = 1,01.105N/m2. Cho g = 9,8 (m/s2).
A. 9,9.105 kPa
B. 9,9.106kPa
C. 9,9.105Pa
D. 9,9.106 Pa
Đáp án: D
Áp suất thủy tĩnh tại đáy biển là: p = pa + ρ.g.h = 1,01.105 + 1,0.103.9,8.1000 = 9,9.106Pa
Hãy tính áp suất tĩnh p ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển. Cho khối lượng riêng của nước biển là 1,0.103 kg/m3 và pa = 1,01.105N/m2. Cho g = 9,8 (m/s2).
áp suất tĩnh p ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển
\(p=p.h.g+p_a=\text{1,0.10}^3.\text{9,8.1000 }+\text{ 1,01.10}^5=\text{ 9,9.10}^6P_a\)
Áp suất thủy tĩnh tại đáy biển là: p = pa + ρ.g.h = 1,01.10^5 + 1,0.10^3.9,8.1000 = 9,9.10^6Pa
Khối lượng riêng của nước biển \(\rho=1,0\cdot10^3kg\)/m3
Áp suất tĩnh ở dưới độ sâu 100m dưới mực nước biển là:
\(p=p_a+\rho gh=1,01\cdot10^5+1,0\cdot10^3\cdot9,8\cdot1000=9901000Pa\)
Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3 chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S1 =12 cm2 đến S2 = S1/2. Hiệu áp suất giữa chổ rộng và chổ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống là bao nhiêu ?
A. 2.10-3 m3/s
B. 310-3 m3/s
C. 4.10-3 m3/s
D. 4.10-4 m3/s
Đáp án: A
Theo định luật Bec-nu-li ta có:
Hệ thức giữa vận tốc và tiết diện:
Thay S1 = 2S2, ∆p = 4122 Pa
⇒ Lưu lượng của nước trong ống là: Q = S1.v1 = 2.10-3 m3/s
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
Một bình hình trụ đựng nước, có đường kính đáy là 10cm và chiều cao cột nước là 20cm. Đặt khít lên bề mặt thoáng của nước một pít tông có khối lượng m = 1kg. Xác định áp suất tại đáy bình. Lấy g = 10m/s2. Áp suất khí quyển bằng 1,013.105 Pa, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 1,891.105 Pa
B. 3,219.105 Pa
C. 2,128.105 Pa
D. 1,046.105 Pa
Đáp án: D
Áp dụng định luật Pa-xcan: p = png + rgh. Trong đó png bao gồm pa và áp suất do trọng lượng pít tông gây ra là p p t = m g S
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa