Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thực vật trên Trái Đất hiện có khoảng trên … loài
A. 30 000
B. 1 000 000
C. 800 000
D. 300 000
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thực vật trên Trái Đất hiện có khoảng trên … loài.
A. 30 000
B. 1 000 000
C. 800 000
D. 300 000
Đáp án: D
SGK trang 11 – Thực vật trên Trái Đất có khoảng 250 000 đến 300 000 loài.
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thực vật trên Trái Đất hiện có khoảng trên … loài
A. 30 000
B. 1 000 000
C. 800 000
D. 300 000
Đáp án D
Trên thế giới có khoảng 300.000 loài thực vật
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thực vật trên Trái Đất hiện có khoảng trên … loài.
A. 30 000
B. 1 000 000
C. 800 000
D. 300 000
Đáp án: D
SGK trang 11 – Thực vật trên Trái Đất có khoảng 250 000 đến 300 000 loài.
Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Hiện nay, thực vật trên Trái Đất có khoảng trên…loài
A. 450000
B. 500000
C. 120000
D. 300000
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng … tỉ tấn chất hữu cơ.
A. 550
B. 750
C. 150
D. 450
Đáp án: D
Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng 450 tỉ tấn chất hữu cơ, khoảng 70 tấn cho mỗi người – Em có biết? SGK trang 76
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng … tỉ tấn chất hữu cơ.
A. 550
B. 750
C. 150
D. 450
Đáp án: D
Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng 450 tỉ tấn chất hữu cơ, khoảng 70 tấn cho mỗi người – Em có biết? SGK trang 76
câu 3 : số thích hợp để điền vào chỗ trống để :3,5 tấn = 2 000 kg + ....kg là
a, 1500 b, 2 000 c, 1 000 d, 500
Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5
Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9
Số cần điền là : 90000,900,9
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b)2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1000 000.
b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.