Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
Câu 27: Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu.
B. Rau câu.
C. Rau diếp biển.
D. Tảo lá dẹp.
Câu 27: Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu.
B. Rau câu.
C. Rau diếp biển.
D. Tảo lá dẹp.
o l m . v n
Câu 27: Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu.
B. Rau câu.
C. Rau diếp biển.
D. Tảo lá dẹp.
D tảo lá dép
hok tốt
Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất?A.Tảo tiểu cầu.B.Rau câu.C.Rau diếp biển.D.Tảo lá dẹp.
Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
Đáp án: D
1 vài loại tảo lá dẹt sống ở biển ôn đới có kích thước khổng lồ, cơ thể có thể dài tới hàng trăm mét – Em có biết? SGK 125
Câu 1. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ? *
5 điểm
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
Câu 2. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ? *
5 điểm
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 3. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại ? *
5 điểm
A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 4. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ? *
5 điểm
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
Câu 5. Khi nói về tảo, nhận định nào dưới đây là không chính xác ? *
5 điểm
A. Sống chủ yếu nhờ việc hấp thụ chất hữu cơ từ môi trường ngoài
B. Hầu hết sống trong nước
C. Luôn chứa diệp lục
D. Có cơ thể đơn bào hoặc đa bào
Câu 6. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp” ? *
5 điểm
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 7. Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ? *
5 điểm
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong CN sản xuất giấy, hồ dán, thuốc làm thuốc.
B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.
C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ? *
5 điểm
A. Rau diếp biển
B. Rong mơ
C. Tảo xoắn
D. Tảo vòng
Câu 9. Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự ? *
5 điểm
A. Tảo silic
B. Tảo vòng
C. Tảo tiểu cầu
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10. Tế bào tảo xoắn có hình gì ? *
5 điểm
A. Hình cầu
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình lá
Câu 11. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ? *
5 điểm
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 12. Rêu thường sống ở *
5 điểm
A. môi trường nước.
B. nơi ẩm ướt.
C. nơi khô hạn.
D. môi trường không khí.
Câu 13. Rêu sinh sản theo hình thức nào ? *
5 điểm
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
Câu 14. Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ *
5 điểm
A. tế bào sinh dục cái.
B. tế bào sinh dục đực.
C. bào tử.
D. túi bào tử.
Câu 15. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ? *
5 điểm
A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành
Câu 16. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ? *
5 điểm
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá
Câu 17. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ? *
5 điểm
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 18. So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn ? *
5 điểm
A. Có thân và lá chính thức
B. Có rễ thật sự
C. Thân đã có mạch dẫn
D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường
Câu 19. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây ? *
5 điểm
A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương
Câu 20. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm *
5 điểm
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
I/Khoanh tròn câu đúng:
1/Tảo có đặc điểm chung:
A/Sống ở nước.
B/Tế bào chứa chất diệp lục nên tự tạo chất hữu cơ.
C/Chưa có rễ, thân , lá thực sự.
D/Cả 3 đặc điểm trên.
2/Nhóm tảo nào sau đây đều là tỏa đơn bào?
A/Tảo vòng, tảo sừng hươu.
B/Rau câu, rau diếp biển.
C/Tảo tiểu cầu, tảo silic.
D/Tảo silic, tảo vòng.
II/Tự luận:
1/Tại sao không thể coi rong mơ như một cây xanh thật sự.
2/Sau khi tìm hiểu một vài tảo, em có nhận xét gì về tảo nói chung(phân bố,
cấu tạo)
1/Rêu có cấu tạo đơn giản như thế nào?
2/Vì sao rêu chỉ sống được nơi ẩm ướt?
3/Sự khác nhau giữa cây rêu với cây có hoa?
Trong các loại tảo dưới đây, đâu là những tảo sống ở nước ngọt?
Tảo silic, tảo vòng, tảo tiểu cầu, tảo xoắn Tảo vòng, tảo sừng hươu, rau câu, tảo silic Tảo tiểu cầu, rong mơ, tảo vòng, tảo silic Tảo vòng, tảo sừng hươu, tảo xoắn, tảo silicTrong các loại tảo dưới đây, đâu là những tảo sống ở nước ngọt?
Tảo silic, tảo vòng, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
Tảo vòng, tảo sừng hươu, rau câu, tảo silic
Tảo tiểu cầu, rong mơ, tảo vòng, tảo silic
Tảo vòng, tảo sừng hươu, tảo xoắn, tảo silic
I. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất:
1. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, quả chanh
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo
2. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu
B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết
D. Quả đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng
3. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?
A. Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ
B. Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ
C. Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
D. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
4. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành?
A. Đầu nhụy
B. Vòi nhụy
C. Bầu nhụy
D. Noãn
5. Loài tảo nào sau đây sống ở nước mặn?
A. Tảo sừng hươu, tảo vòng, rau câu
B. Tảo vòng, tảo silic, tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu, rau câu, rau diếp biển
D. Tảo silic, tảo tiểu cầu, rau câu
6. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào các kích thướt lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
(Các từ cho sẵn: chính thức, mạch dẫn, nảy mầm, mặt dưới lá, ngọn cây, rễ giả)
- Rêu là những thực tập đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có.........(1)......... và chưa có rễ........(2)........, chưa có hoa. Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở...........(3)...........
-Rêu sinh sản bằng bào tử: Bào tử...........(4).............và phát triển thành cây rêu.
I. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất:
1. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, quả chanh
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo
2. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu
B. Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết
D. Quả đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng
3. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?
A. Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ
B. Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ
C. Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
D. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
4. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành?
A. Đầu nhụy
B. Vòi nhụy
C. Bầu nhụy (chứa noãn đã thụ tinh)
D. Noãn
5. Loài tảo nào sau đây sống ở nước mặn?
A. Tảo sừng hươu, tảo vòng, rau câu
B. Tảo vòng, tảo silic, tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu, rau câu, rau diếp biển
D. Tảo silic, tảo tiểu cầu, rau câu
6. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào các kích thướt lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
(Các từ cho sẵn: chính thức, mạch dẫn, nảy mầm, mặt dưới lá, ngọn cây, rễ giả)
- Rêu là những thực tập đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có.......mạch dẫn....... và chưa có rễ......chính thức......, chưa có hoa. Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở.........ngọn cây.........
-Rêu sinh sản bằng bào tử: Bào tử........nảy mầm..........và phát triển thành cây rêu.
Câu 20: Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
A. Tảo sừng hươu.
B. Tảo xoắn.
C. Tảo silic.
D. Tảo vòng
Câu 20: Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
A. Tảo sừng hươu.
B. Tảo xoắn.
C. Tảo silic.
D. Tảo vòng
A tảo sửng hương
hok tốt
Câu 20: Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
A. Tảo sừng hươu.
B. Tảo xoắn.
C. Tảo silic.
D. Tảo vòng