Sự bay hơi là:
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
B. Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí
C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Câu 30. Sự hóa hơi là A. Quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng B. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn C. Quá trình chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng D. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
Sự hóa hơi là: D. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi là sự bay hơi nhưng mà mình ghi sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí là sự bay hơi. Vậy có đúng không???????
đúng. khí và hơi đều giống nhau chỉ khác các biểu thị từ
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng .
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Chọn C.
+ Sự bay hơi được hiểu là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hay còn gọi là hơi) ở bề mặt chất lỏng. Sự bay hơi chỉ diễn ra trên bề mặt chất lỏng mà không diễn ra phía dưới bề mặt.
Câu 28. Sự ngưng tụ là A. Quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng B. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn C. Quá trình chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng D. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
Câu 27. Sự nóng chảy là A. Quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng B. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn C. Quá trình chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng D. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
A. Quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
Câu 29. Sự đông đặc là A. Quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng B. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn C. Quá trình chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng D. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí
Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Sự thăng hoa của Iot là sự chuyển thể như thế nào? 1 điểm Từ thể rắn sang thể lỏng Từ thể lỏng sang thể khí Từ thể rắn sang thế khí Từ thể khí sang thể lỏng
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể lỏng sang thể rắn của chất gọi là:
A. sự nóng chảy. B. sự bay hơi. C. sự đông đặc. D. sự ngưng tụ.
1.Tên gọi sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng(8 chữ)
2.Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí(6 chữ)
3.Một yếu tố tác động đến tốc độ bay hơi(3 chữ)
4.Việc ta phải làm để kiểm tea các dự đoán(9 chữ)
5.Môt yếu tó nữa tác động đến tốc độ bay hơi(9 chữ)
6.Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn(7 chữ)
7.Từ dùng để chỉ sự nhanh chậm(5 chữ)
Trả lời:
1.Nóng chảy
2.Bay hơi
3.Gió
4.Thí nghiệm
5.Mặt thoáng
6.Đông đặc
7.Tốc độ
Tích đúng cho
mình luôn nhé.
trả lời:
1. Nóng chảy
2. Bay hơi
3. Gió
4. Thí nghiệm
5. Mặt thoáng
6. Đông đặc
7. Tốc độ
1.nóng chảy
2.bay hơi.
3.gió
4.thí nghiệm
5.mặt thoáng
6.đông đặc
7.tốc độ