Con điền vần en hay eng vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau :
A. en
B. eng
Điền vào chỗ trống:
Em hãy đọc kĩ câu thơ, đoạn văn và phân biệt l/n, en/eng, i/iê khi viết.a) l hay n ?
b) en hay eng ?
c) i hay iê ?
a) l hay n ?
Trả lời:
Long lanh đáy nước in trờiThành xây khói biếc non khơi bóng vàng.NGUYỄN DUb) en hay eng ?
Trả lời:
Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
c) i hay iê ?
Trả lời:
Cây bàng lá nõn xanh ngờiNgày ngày chim đến tìm mồi chíp chiuĐường xa gánh nặng sớm chiềuKê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.TRẦN ĐĂNG KHOACon hãy điền vần en hay eng vào chỗ trống thích hợp :
Chiếc xà b ... ngày càng chăm chỉ theo bố đi làm.
xà beng : thanh sắt dài, có một đầu nhọn (hoặc bẹt), dùng để đào lỗ, hoặc nạy, bẩy vật nặng.
Con hãy điền vần en hoặc eng vào chỗ trống thích hợp :
Câu đúng là : Dòng người chen chúc đi chợ Tết.
Con hãy điền vần en hoặc eng vào chỗ trống thích hợp :
Con điền en hay eng vào chỗ trống sau :
Bé đang mon m... tập đi
A. en
B. eng
Vậy đáp án đúng là:
Bé đang mon men tập đi.
Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống :
a)Bé Hà mặc 1 chiếc áo ..............rất đẹp
Bé Hà mặc 1 chiếc áo len rất đẹp.
2) Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống:
a) Bé Hà mặc một chiếc áo .......................... rất đẹp.
b) Đêm hè, hương ................. ngan ngát ven hồ.
c) Cứ nghe tiếng .................. vang lên, lũ trẻ ở khu sơ tán chui ngay xuống hầm trú ẩn.
Gửi bạn Như Anh Vũ
2) Chọn tiếng có vần en hoặc eng điền vào chỗ trống:
a) Bé Hà mặc một chiếc áo len rất đẹp.
b) Đêm hè, hương sen ngan ngát ven hồ.
c) Cứ nghe tiếng kèn vang lên, lũ trẻ ở khu sơ tán chui ngay xuống hầm trú ẩn.
Điền vào chỗ chấm tiếng có vần "en" hoặc "eng":
Trước khi đi làm, thỏ mẹ dặn dò thỏ con:
"Ở nhà một mình con nhớ cài […] cửa cẩn thận!
Không được mở cửa cho người lạ đâu nhé!"
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn
- Trái nghĩa với chê : khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn