Đếm cách 8 đơn vị rồi điền các số vào ô trống:
Đếm cách 7 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đếm cách 7 ta được dãy số sau: 0; 7; 14; 21;28; 35; 42.
Số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ phải sang trái là 14; 21; 28; 35.
Đếm cách 3 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
3, 6, 9, , 15, , , , 27, .
Em điền lần lượt các số vào ô trống để được dãy số:
3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30
Đếm cách 2 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
2, 4, , , , 12, 14, , , 20
Em điền lần lượt các số vào ô trống để được dãy số:
2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20
6 , 8 , 10 ,16 ,18.
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống:
Học sinh đếm thêm 8 rồi ghi vào các ô trống như sau:
8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh đếm thêm 8 rồi ghi vào các ô trống như sau
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:
b) Số bé nhất có hai chữ số là ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là ……
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: …...
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Đếm thêm 9 số rồi điền số thích hợp vào ô trống:
9 | 36 | 63 | 90 |
Ta có: 9 + 9 = 18 ; 18 + 9 = 27 ; 27 + 9 = 36 … 81 + 9 = 90
9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |
Đếm thêm 6 rồi điền vào ô trống:
Đếm cách 2 điền vào ô trống
2,4,6,8,10,12,14,16,18,20,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?,?
Mỗi chữ số hãy nhân 2.
Ví dụ: 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20,22,24,26,28,30.
Cứ mỗi số là nhân 2 lên hiểu chưa.
Ta có qui luật :
4 - 2 = 2
8 - 6 = 2
=> Mỗi số cách 2 đơn vị
=> Các số tiế theo sẽ là :
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 68 70 72 74 76 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 100...........