Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình có ... cặp cạnh vuông góc với nhau, ... cặp cạnh song song.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có ... cặp cạnh song song với nhau.
Trong hình trên có ED song song với AH.
Vậy hình đã cho có 1 cặp cạnh song song với nhau.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 1.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình chữ nhật trên có ... cặp cạnh song song với nhau.
Trong hình chữ nhật GHIK có: GH song song với KI và GK song song với HI.
Vậy có 2 cặp cạnh song song với nhau.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 2.
Điền số thích hợp vào ô trống: Hình chữ nhật MNPQ có ... cặp cạnh vuông góc với nhau.
Trong hình chữ nhật MNPQ có:
MN vuông góc với MQ; MN vuông góc với NP;
PQ vuông góc với PN; PQ vuông góc với QM.
Vậy hình chữ nhật MNPQ có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 4
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có ..... cặp cạnh song song với nhau. (chỉ điền số)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình chữ nhật có ...... cặp cạnh song song với nhau.
Cho các hình sau :
Hãy viết “có” hoặc “không” thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Đặc điểm | A | B | C |
Có bốn cạnh và bốn góc | |||
Có hai cạnh đối diện song song | |||
Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song | |||
Có bốn góc vuông |
Đặc điểm | A | B | C |
Có bốn cạnh và bốn góc | có | có | có |
Có hai cạnh đối diện song song | có | có | không |
Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song | không | không | có |
Có bốn góc vuông | có | không | không |
Quan sát các hình vẽ sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình chỉ có một cặp cạnh song song là hình ……………………………………
b) Hình chỉ có một cặp cạnh vuông góc là hình ……………………………………
c) Hình có hai cặp cạnh song song và bốn cặp cạnh vuông góc là hình ………........
Hướng dẫn giải:
a) Hình chỉ có một cặp cạnh song song là hình B.
b) Hình chỉ có một cặp cạnh vuông góc là hình A.
c) Hình có hai cặp cạnh song song và bốn cặp cạnh vuông góc là hình C.
Cho các hình sau:
Viết các chữ “có” hoặc “không” vào các ô trống của bảng sau:
Đặc điểm | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Có 4 cạnh và 4 góc | |||||
Có hai cặp cạnh đối diện song song | |||||
Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau | |||||
Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau | |||||
Có ít nhất 1 góc vuông |
Đặc điểm | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Có 4 cạnh và 4 góc | Có | Có | Có | Có | |
Có hai cặp cạnh đối diện song song | Không | Có | Có | Không | Có |
Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau | Có | Có | Không | Có | |
Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau | Không | Không | Không | Không | Có |
Có ít nhất 1 góc vuông | Không | Không | Có | Không | Có |
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Hình thoi ABCD ( xem hình vẽ bên )
có AC = 15 cm; BD = 20 cm :
a. Cạnh AB song song với cạnh .....
b. Cạnh AD song song với cạnh .....
c. Hai cặp cạnh vuông góc với nhau là ...... và .....
d. Diện tích của hình thoi ABCD là : .............
![]() |
Đây nha ^^
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Hình thoi ABCD ( xem hình vẽ bên )
có AC = 15 cm; BD = 20 cm :
a. Cạnh AB song song với cạnh CD
b. Cạnh AD song song với cạnh BC
c. Hai cặp cạnh vuông góc với nhau là AC và BD
d. Diện tích của hình thoi ABCD là : \(\dfrac{1}{2}AC.BD\)