Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm:
24 ... 6 ... 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/2 =...../4 = 3/..... =...../8 = 5/.....
b) 1/3 = ..../6 = 3/.... = ....../12 = ...../15
c) 3/4 = ...../8 = 9/.... = ...../16 = 18/.....
d) 4/3 = 8/..... = ....../9 = 16/..... = ....../15
e) 6/4 = ...../2 ; 6/3 = 4/......
g) 4/2 = ..../6 = 24/......
a) 1/2 = 2/4 = 3/6 = 4/8 = 5/10
b) 1/3 = 2/6 = 3/9 = 4/12 = 5/15
c) 3/4 = 6/8 = 9/12 = 12/16 = 18/24
d) 4/3 = 8/6 = 12/9 = 16/12 = 20/15
e) 6/4 = 3/2 ; 6/3 = 4/2
g) 4/2 12/6 = 24/12
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \((-2)^4 . (-2) . (-2)^2\) là :
A. \((-2)^6\)
B. \((-2)^8\)
C. \((-2)^7\)
Cách làm nào đúng, cách làm nào sai
a) 24 : 6 :2 = 4 : 2 = 2
b) 24 : 6: 2 = 24 : 3 = 8
c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3
d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 => Đ
b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 => S
c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3 => S
d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12 => Đ
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm điểm
A) 3/4=3*4/4*4=…\……
2/7=2*.../7*3=…\…
24/42=24:6/42:…=…\…
B) 2/3=6/…
18/24=6/…
2/7=8/…=…\35
3/5=…/20
32/24=…/3
48/72=…/9=2/…=…/24
A) 12/16
2*3; 6/21
42:6; 4/7
B) 6/9
6/8
8/28=10/35
12/20
4/3
6/9=2/3=16/28
Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1a)\(\frac{5}{3}\)=\(\frac{5x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\); \(\frac{1}{4}\)=\(\frac{1x3}{4x3}\)=\(\frac{3}{12}\)
b)\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x3}{8x3}\)=\(\frac{9}{24}\); \(\frac{7}{24}\)
c)\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{1x15}{2x15}\)=\(\frac{15}{30}\); \(\frac{2}{3}\)=\(\frac{2x10}{3x10}\)=\(\frac{20}{30}\); \(\frac{3}{5}\)=\(\frac{3x6}{5x6}\)=\(\frac{18}{30}\)
2a)\(\frac{11}{8}\)>\(\frac{11}{9}\)
b)\(\frac{4}{9}\)<\(\frac{3}{5}\)
c)\(\frac{6}{5}\)>\(\frac{5}{6}\)
a)15/12 và 3/12
b)9/24 và 7/24
c)15/30;20/30 và 18/30
2. a) 11/8 > 11/9
b) 4/9 < 3/5
c) 6/5 > 5/6
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12:3=… 15:3=… 18:3=…
6:3=… 6:2=… 8:2=…
15:3=… 24:3=… 14:2=…
27:3=… 9:3=… 3:3=…
12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 |
6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 |
15 : 3 = 5 24 : 3 = 8 14 : 2 = 7 |
27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 3 : 3 = 1 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 x 5 = ... 30 : 6 = ... 30 : 5 = ...
b) 6 x 3 = ... 18 : 6 = ... 18 : 3 = ...
c) 6 x 4 = ... 24 : 6 = ... 24 : 4 = ...
a) 6 x 5 = 30 30 : 6 = 5 30 : 5 = 6
b) 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 18 : 3 = 6
c) 6 x 4 = 24 24 : 6 = 4 24 : 4 = 6
Câu 10: Biểu thức thể hiện cách nhân một số với một hiệu là:
A. 24 x (8 – 2 ) = 24 x 8 – 8 x 2
B. 24 x (8 – 2 ) = 24 x 8 x 8 x 2.
C. 24 x (8 – 2 ) = 24 x 8 – 24 x 2
D. 24 x (8 – 2 ) = 24 x 8 + 24 x 2
C.24 x (8 - 2 ) = 24 x 8 - 24 x 2