Mức 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 22km2 5 hm2 = ........ km2
A. 22,005 km2
B. 22,0005km2
C. 22,05km2
D. 22,5km2
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.135,7906=..........km2..........hm2...........dam2.............m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 = ...ha
1ha = ...km2
1m2 = ...km2
4ha = ...km2
1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1ha = 0,01km2
1m2 = 0,000001km2
4ha = 0,04km2
Cho 125 d a m 2 = ................... k m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125
C. 0,1250 D. 0,1025
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … h m 2 1 h a = … k m 2
1 m 2 = 1 10000 h m 2 1 h a = 1 100 k m 2
1m2 = 1/10 000 hm2
1ha= 1/100 km2
C. 158 ha = … km2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 158 b. 0,158 c. 1,058 d.1,58
D
Chúc bạn học tốt!!! Nếu đúng thì k mik vs nha!!!!
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
850 cm2 ..... 12 dm2
3m2 92 dm2 ..... 4m2
2015 m2 ..... 2hm2 15m2
67 m2 ... 6700 cm2
573 hm2 .... 57 km2
850 cm2 ..<... 12 dm2
3m2 92 dm2 ...<.. 4m2
2015 m2 ...<.. 2hm2 15m2
67 m2 ..>. 6700 cm2
573 hm2 ..<.. 57 km2
Bài 2: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: 112 hm2 = …………….. km2
\(\frac{28}{25}\)
TL:
112 hm2 =\(\frac{28}{25}\)km2
@Phạm Hồng Sơn
#nguyễn minh hiếu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m
b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = …………….kg
d. 231 ha = ……………. Km2
) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2
c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m
b. 5 m 2 64 d m 2 = . . . . ............... d m 2
c. 5 kg 23 g = …………….kg
d. 231 ha = ……………. k m 2
a. 9km 78m = 9078 m
b. 5 m 2 64 d m 2 = 564 d m 2
c. 5 kg 23 g = 5,023 kg
d. 231 ha = 2,31 k m 2