Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 10:22

Đáp án: doing

Giải thích: admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì

=> She cannot admit doing this as it is not her fault.

Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2018 lúc 4:24

Đáp án: doing

Giải thích: Feel like doing something: mong muốn làm việc gì, hứng thú làm việc gì đó

=> They do not feel like doing it at once.

Tạm dịch: Họ không muốn làm việc đó cùng một lúc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2019 lúc 16:03

Đáp án: signing

Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó

=> Tom cannot delay signing the contract.

Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2019 lúc 8:40

Đáp án: lending

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret lending him money because he hasn’t given it back yet.

Tạm dịch: Tôi hối hận đã cho anh ấy mượn tiền bởi vì anh ấy vẫn chưa trả lại cho tôi nữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2019 lúc 6:07

Đáp án: having

Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì

mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì

=> Failure on the exam means having to learn one more year.

Tạm dịch: Trượt bài thi này có nghĩa là (dẫn đến việc) phải học thêm một năm nữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2017 lúc 2:16

Đáp án: A

Giải thích: postpone doing something: trì hoãn làm việc gì đó

=> Linda cannot postpone doing this work as it does not depend on her.

Tạm dịch: Linda không thể trì hoãn làm việc này vì nó không phụ thuộc vào cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 12:16

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 5:06

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2019 lúc 9:07

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.