I. (6 điểm)Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
Số “Một trăm linh năm triệu” có số chữ số 0 là
A. 1
B. 5
C. 6
D. 7
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 2 b. 6 c. 4 d. 8
Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
a. 21 học sinh ; b. 7 học sinh ; c. 14 học sinh. d. 16 học sinh
Câu 3. 3 km2 40 dam2 = ………………dam2
a. 30004 dam2 b. 34000 dam2 c. 30400 dam2 d. 30 040 dam2
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.
B.
C.
Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B.425 kg C.4250 kg D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông. C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B.Có bốn cạnh bằng nhau. D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B.4506 C.450 006
Câu 8. Tìm x: x : 17 = 11256
A. x= 11256 B.x= 191352 C.x= 191532 D.x= 191235
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B.10 000m C.1000m
Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A.2900g B.3kg C.2kg 700g D.2800g
Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.
A. 7435 B.4563 C.2050 D.35767
Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?
A. 15 B.20 C.25 D.30
Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805 B.1850 C.185 D.18005
Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:
A.100m B.1000m C.100m2 D.1000m2
Câu 15. của 49 là: A. 24 B.42 C.21 D.26
Câu 16. Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000 B. 10.000.000 C. 1.000.000 D. 100.000
Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là
m. Diện tích của hình bình hành là:
A. m2 B.
m2 C.
m D. m2
Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
A. B.
C.
D.
Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A. | B. | C. | D. |
Câu 24. Cho 7 phân số sau : ;
;
;
;
;
Phân số có giá trị nhỏ nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 25. Phép chia : có kết quả là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 26. Chọn đáp án đúng
A. < B. > C. D.
Câu 27. =
- m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số ;
;
;
là :
A. B.
C.
D.
Câu 29. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006
Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B.
C.
D.
Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: =
là :
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ;
;
B.
;
;
C.
;
;
D.
;
;
Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BCD. AB và CD; AC và BD
Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số và
ta được các phân số là:
A. và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?
A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.
Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500
Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2. D. 3741m.
Câu 39. Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
A. B.
C.
D.
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
A. B.
C.
D.
Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D.5 |
Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 | B. 41561 | C. 54567 | D.12346 |
Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài
m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. m B.
m C.
m D.
m
Câu 43. Giá trị của biểu thức là:
A. B.
C.
D.
Câu 44. Cho 7 phân số sau : ;
;
;
;
;
Phân số có giá trị lớn nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 45. Phân số lớn hơn 1 là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50 | B. 5050 | C. 2525 | D. 2050 |
Câu 48. Số tự nhiên m thỏa mãn < m <
là :
A . 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 |
Câu 49. Hiệu của và
là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 50. Tổng của và
là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:
A. 50 000m B. 500 000dm
C. 50 000 000m
D. 5 000m
Câu 52. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?
A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D.
giờ
Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:
A. B.
C.
D.
Câu 55. Chọn đáp án đúng
của một nửa là
B.
của một
là
Một nửa của là
D.
của
là
Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m
Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
A. 24 cm B. 126 cm
C. 135 cm
D. 720 cm
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105 B. 95 C. 46 D. 85
Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là
A. 800m B. 400m C.800m2 D. 400m2
Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là
A. 9 B. 36 C. 23 D. 92
Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh
A. 16 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2
A.< B.> C. = D. Không xác định
Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)
D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126 B. 136
C. 146
D. 156
Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249
=….
A. 49 B. 71
C. 81
D. 3249
Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B.
C.
D.
Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:
A. 281 870
B. 281 780
C. 218 780
D. 128 780
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
a) Kết quả của 10 + 5/10 + 7/100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,57 B. 10,57 C. 15,7 D. 10,057
b) 40% của 2,5 tấn là:
A. 1kg B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:14m2 7dm2=................m2
A.14,7 B. 1,47 C. 14,70 D. 14,07
d) Một hình chữ nhật có diện tích 8,64 m2Biết chiều dài là 3,6m thì chiều rộng của
hình đó là:
A. 5,04m B. 24m C.50,4m D. 2,4m
a) B
b) D Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg
c) D
d) D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
1.
a, B. b, A
2.
a,C. b, B
3.
a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút
4.
a, 14 giờ 11 phút
2 năm 4 tháng
396,198
13,2
cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :
b) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 15 m 2 6 d m 2 = . . . c m 2 là
A. 15600
B. 150600
C. 1560
D. 15060
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút
ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính :
74 -- 36 + 28 = ……..
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ;
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật
phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính :
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết :
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm :
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ………..
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………
Bài 4 ) ( 1,5 điểm )
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần tự luận:
1. (tự đặt tính) a, 63 b, 73 c, 47 d, 33
2. a, 17 + y = 54 b, y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. giải
có số con bò đang ăn cỏ là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
phần 1 trắc nhiệm:
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần 2 tự luận:
1. (tự đặt tính) a. 63 b. 73 c. 47 d. 33
2. a. 17 + y = 54 b. y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. bài giải
có số con bò đang ăn cỏ trên đồi là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò