Nối số thập phân với cách đọc tương ứng
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng:
1) 52,18 | a) | Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. |
2) 324,21 | b) | Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. |
3) 406,573 | c) | Năm mươi hai phẩy mười tám |
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
số thập phân tương ứng với 'm' trên tia số là
số la mã nào tương ứng với 20 trong hệ thập phân
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Đáp án: B
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị là 28
a.viết số thập phân sau :ba mươi hai đơn vị hai phần trăm bảy phần nghìn
b. ghi lại cách đọc số thập phân sau : 345,007
giúp em với
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.ba trăm bốn mươi lăm phẩy ko trăm linh bảy
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 2: 6dm = 0,6 m
câu 5: 7,6 km = 760 dam
câu 7: 2358 m = 2,358 km
câu 2=0,6
câu 5=760
câu 6=11,023
câu 7= 2,358
câu 8=9,05
câu 9=1289
câu 10=1225