Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
v |
28km/ giây |
t |
3,5 giờ |
s |
…km |
A. 96
B. 97
C. 98
D. 99
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
s |
150km |
t |
2,5 giờ |
v |
…km/giờ |
A. 50
B. 60
C. 65
D. 70
Vận tốc cần tìm là:
150 : 2,5 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ.
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 60.
Đáp án B
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
s |
2,7km |
v |
18m/giây |
t |
…giây |
A. 0,15
B. 1,5
C. 15
D. 150
Đổi 2,7km = 2700m
Thời gian cần tìm là:
2700 : 18 = 150 (giây)
Đáp số: 150 giây.
Đáp án D
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
s |
4km |
t |
25 giây |
v |
…m/giây |
A. 0,16
B. 1,6
C. 16
D. 160
Đổi: 4km = 4000m
Vận tốc cần tìm là:
4000 : 25 = 160 (m/giây)
Đáp số: 160 m/giây.
Đáp án D
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
v |
15m/ giây |
t |
1,75 phút |
s |
…m |
A. 26,25m
B. 262,5m
C. 157,5m
D. 1575m
Đổi 1,75 phút = 105 giây
Quãng đường cần tìm là:
15 × 105 = 1575 (m)
Đáp số: 1575m.
Đáp án D
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D.3,0005
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
a) 14cm 26mm2 = 14,26 cm2
b) 6 tấn 83 kg = 6,083 tấn
c) 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
d) 4587m = 45hm87m
a) 14,26
b) 8,063
c) 3 giờ 30 phút
d) 45hm 87m
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005