Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được thống kê như sau
7 10 5 7 8 10 6 5 7 8
7 6 4 10 3 4 8 9 9 9
4 7 3 9 2 3 7 5 9 7
5 7 6 4 9 5 8 5 6 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng '' tần số''?
c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ bểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A?
a,dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7a.
số giá trị là 40
số giá trị khác nhau là 9
a,dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7a.
số giá trị là 40
số giá trị khác nhau là 9
Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được thống kê như sau
7 10 5 7 8 10 6 5 7 8
7 6 4 10 3 4 8 9 9 9
4 7 3 9 2 3 7 5 9 7
5 7 6 4 9 5 8 5 6 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng '' tần số''?
c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ bểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A?
a) - Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A
- Số các giá trị là 40
- Số các giá trị khác nhau là 9
b)
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 4 | 4 | 6 | 4 | 8 | 4 | 6 | 3 |
c) - \(\overline{X}\) \(\approx\) 6,4
- M0 = 7
Bài 1. Tuổi đời của một số người trong một Đội thanh niên xung phong được thống kê trong bảng sau:
26 | 23 | 30 | 20 | 25 | 25 | 30 | 20 | 23 | 30 |
20 | 25 | 20 | 23 | 30 | 23 | 25 | 30 | 25 | 25 |
25 | 23 | 26 | 25 | 26 | 20 | 26 | 25 | 30 | 26 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Người nhiều tuổi nhất là bao nhiêu tuổi? Ít tuổi nhất là bao nhiêu tuổi?
d) Tính tuổi trung bình của toàn Đội.
e) Tìm mốt của dấu hiệu.
f) Dựng biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn tuổi đời của Đội thanh niên xung phong nói trên.
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu.
2) Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số
sau:
Tuổi nghề (x năm) | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 8 | 10 | 1 | N = 25 |
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Dựa vào bảng “tần số” nên một số nhận xét.
Thời gian làm bài tập của các HS lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau:
4 5 6 1 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
a.- dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của các hs lớp 7
- số các giá trị ở đây là 9
b.
thời gian(x) | 1 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Tần số(n) | 1 2 3 6 4 8 5 2 1 N=32 |
-Mốt ở đây là 8
- X= 1+1.4+2.5+3.6+6.7+4.8+8.9+4.10+2.11+1:32
= 2.6.8.12.11.16.13.12.12:32
= tự tính trong máy tính nhen^^
c. tự lm cái này rất dễ :)
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Bài toán 1: Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Hãy cho biết: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Lập bảng tần số d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư
b, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7
c,
GT(x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | |
Tần số (n) | 1 | 13 | 5 | 3 | 6 | 1 | 1 | N=30 |
Biểu đồ bạn tự vẽ theo vạch ha
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9
B. 45
C. 10
D. 6