Quần đảo Hoàng Sa và Trường sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. TP. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
B. Quảng Nam, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, TP. Đà Nẵng.
D. TP. Đà Nẵng, Quảng Nam.
Quần đảo Trường Sa thuộc địa phận tỉnh nào của nước ta?
A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Khánh Hòa
ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng chữ S trước câu sai
[__] Đồng bằng Nam Bộ là Đồng bằng lớn nhất của nước ta
[__] Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi chằng chịt, ven sông có đê để ngăn lũ
[__] Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông
[__] Vịnh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất nước ta
Quần đảo Trường Sa thuộc địa phận tỉnh nào của nước ta?
A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Khánh Hòa
ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng chữ S trước câu sai
[__] Đồng bằng Nam Bộ là Đồng bằng lớn nhất của nước ta
[__] Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi chằng chịt, ven sông có đê để ngăn lũ
[__] Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông
[__] Vịnh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất nước ta
1.C
[Đ] Đồng bằng Nam Bộ là Đồng bằng lớn nhất của nước ta
[S] Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi chằng chịt, ven sông có đê để ngăn lũ
- Vì ở đây ko đắp đê
[Đ] Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông
[Đ] Vịnh Thái Lan là nơi có nhiều đảo nhất nước ta
Câu 5: Quần đảo xa nhất của nước ta (Trường Sa), thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây:
A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình.
C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 6: Biển Đông có diện tích là:
A. 2 447 000 km2 B. 3 447 000 km2 C. 4 447 000 km2 D. 5 447 000 km2
Câu 7: Đa số các loại khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. lớn. B. vừa và nhỏ.
C. rất lớn. D. nhỏ.
Câu 8: Điền từ còn thiếu trong câu sau: khoáng sản là tài nguyên…1…, vì thế chúng ta cần phải khai thác…2., sử dụng 3…và có …4. nguồn tài nguyên này.
(Lựa chọn các đáp án: 2. hợp lí, 4. hiệu quả, 1. không thể phục hồi, 3. tiết kiệm).
Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ B. Côn Đảo
C. Cồn Cỏ D. Phú Quốc
Câu 10. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
A
B
B
không thể phục hồi - hợp lí - hiệu quả - tiết kiệm
D
C
Trung tâm hành chính TP Đà Nẵng được khánh thành vào năm nào?
TP Đà Nẵng có mấy quận, huyện. Hãy kể tên?
Tham khảo
2014
Đà Nẵng có 2 huyện và 6 quận
Quận Hải Châu.
Quận Cẩm Lệ
Quận Thanh Khê
Quận Liên Chiểu.
Quận Ngũ Hành Sơn.
Quận Sơn Trà
Huyện Hòa Vang.
Huyện Hoàng Sa.
Thành lập vào 2014
6 quận
Đó là Hải Châu , Cẩm Lệ .......
quốc lộ 1a,quãng đường từ thành phố Đà Nẵng đến thành phố Tuy Hòa dài bằng 5 phần 7 quãng đường từ thành phố Tuy Hòa đến TP Hồ Chí Minh.Hỏi quãng đường từ TP Đà Nẵng đến thành phố Tuy Hòa dài bao nhiêu ki-lô -mét Biết quãng đường từ thành phố Tuy Hòa đến TP hồ Chí Minh dài 560km
tóm tắt:
Đường Đà Nẵng đến Tuy Hòa = \(\dfrac{5}{7}\) Đường Tuy Hòa đến TPHCM
Đường Tuy Hòa đến TPHCM = 560 km
Đường Đà Nẵng đến Tuy Hòa .....? (km)
Giải
Đường từ Đà Nẵng đến Tuy Hòa dài:
560 \(\times\) \(\dfrac{5}{7}\) = 400 (km)
Đáp số: 400 km
Dựa vào bảng số liệu trang 26.3 (trang 99 SGK ), vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 và nêu nhận xét.
Các tỉnh, thành phố | Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phý Yên | Khánh Hòa | Ninh Thuận | Bình Thuận |
Diện tích(nghìn ha) | 0,8 | 5,6 | 1,3 | 4,1 | 2,7 | 6,0 | 1,5 | 1,9 |
- Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
- Nhận xét: diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh , thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2002) có sự chênh lệch khá lớn. Khánh Hòa là tỉnh có diện tích nuoi trồng thủy sản nhiều nhất (6 nghìn ha), tiếp theo là Quảng Ngãi 5,6 nghìn ha, Bình Định 4,1 nghìn ha, sau đó là Phú Yên 2,7 nghìn ha, Bình Thuận 1,9 nghìn ha, Ninh thuận 1,5 nghìn ha, Quảng Ngãi 1,3 nghìn ha, và thấp nhất là Đà Nẵng 0,8 nghìn ha.
Khẳng Cách Từ TP.Đà Nẵng đến TP.Quảng Ngãi có số ki-lô-mét là :
86+61=147 ( km )
Khoảng cách từ TP.Huế đến TP.Quảng Ngãi có số ki-lô-mét là :
86+147=233 ( km )
HOKTOTヾ(•ω•`)o
Khoảng cách từ TP. Huế đến TP. Đà Nẵng là 82 km. Khoảng cách từ TP. Đà Nẵng tới TP. Quảng Ngãi dài hơn quãng đường đó 52 km.
a) Khoảng cách từ TP. Đà Nẵng tới TP. Quảng Ngãi là bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Khoảng cách từ TP. Huế tới TP. Quảng Ngãi là bao nhiêu ki-lô-mét?
Khoảng cách từ TP. Đà Nẵng tới TP. Quảng Ngãi dài số ki-lô-mét là :
\(82+52=134\left(km\right)\)
Khoảng cách từ TP. Huế tới TP. Quảng Ngãi dài số ki-lô-mét là :
\(82+124=216\left(km\right)\)
Khoảng cách từ TP. Huế đến TP. Đà Nẵng là 82 km. Khoảng cách từ TP. Đà Nẵng tới TP. Quảng Ngãi dài hơn quãng đường đó 52 km.
a) Khoảng cách từ TP. Đà Nẵng tới TP. Quảng Ngãi là bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Khoảng cách từ TP. Huế tới TP. Quảng Ngãi là bao nhiêu ki-lô-mét?