Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
25 tháng 9 2019 lúc 2:01

- Vẽ biểu đồ:

Để học tốt Địa Lý 9 | Giải bài tập Địa Lý 9

Biểu đồ diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002

- Nhận xét: diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh , thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2002) có sự chênh lệch khá lớn. Khánh Hòa là tỉnh có diện tích nuoi trồng thủy sản nhiều nhất (6 nghìn ha), tiếp theo là Quảng Ngãi 5,6 nghìn ha, Bình Định 4,1 nghìn ha, sau đó là Phú Yên 2,7 nghìn ha, Bình Thuận 1,9 nghìn ha, Ninh thuận 1,5 nghìn ha, Quảng Ngãi 1,3 nghìn ha, và thấp nhất là Đà Nẵng 0,8 nghìn ha.

Duy Nguyễn
Xem chi tiết

Anh nghĩ phải là theo dõi Atlat hay là số liệu bảng nào, năm bao nhiêu, tháng nào chứ hỉ?

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
2 tháng 10 2017 lúc 3:09

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án: - Dấu hiệu nhận dạng biểu đồ: biểu đồ cột thể hiện tình hình phát triển hay sự thay đổi của đối tượng theo thời gian (giá trị tuyệt đối), thời gian thường từ 3 năm trở lên hoặc từ  trên 3 đối tượng.

- Đề bài yêu cầu:
+ thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (giá trị tuyệt đối).

+ của các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, có 8 tỉnh (8 đối tượng)

=> Dựa vào dấu hiệu nhận dạng biểu đồ => Xác định được biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng DHNTB là biểu đồ cột.

Linh Trần
Xem chi tiết
Trần Thị Như Quỳnh 6/4
8 tháng 3 2022 lúc 9:18

qua zalo t gửi cho chứ cần gì lên đây hỏi =)

Long Sơn
8 tháng 3 2022 lúc 9:19

Câu 1. Một số sông ngòi ở thành phố Đà Nẵng đều bắt nguồn từ phía Tây và Tây Bắc của tỉnh:

A.   Quảng Nam        B. Quảng Ngãi      C. Quảng Bình          D.  Quảng Trị

Câu 2. Sông ngòi của thành phố Đà Nẵng có đặc điểm:

A.   Dài, dốc          B. ngắn, dốc       C. Nhiều thác ghềnh       D. Chảy êm đềm

Câu 3 . Hai sông chính ở Đà Nẵng là:

A.   Sông Hàn và sông Cu Đê

B.    Sông Hàn và sông Cẩm Lệ

C.    Sông Hàn và sông Cầu Đỏ

D.   Sông Hàn và sông Tuý Loan

Câu 4. Ở lòng sông Cu Đê có nguồn khoáng sản như:

A.   Cát trắng, sỏi xây dựng

B.    Cát trắng, đá vôi

C.    Cát trắng, sét cao lanh

D.   Cát trắng, ti tan

Câu 5. Sông ngòi ở Đà Nẵng có các vai trò sau:

A.   giao thông đường thuỷ,

B.    du lịch,

C.    nuôi trồng và khai thác thủy sản.

D.   Tất cả các vai trò trên

Câu 6.  Cây cầu nào bắc qua sông Hàn Đà Nẵng

   A.cầu Tiên Sơn (còn gọi là cầu Tuyên Sơn),

   B. cầu Trần Thị Lý, cầu Sông Hàn

   C. cầu Nguyễn Văn Trỗi, cầu Thuận Phước

   D. Tất cả các cây cầu trên

Câu 7. Chiều dài sông Cu Đê sông tính từ xã Hoà Bắc tới biển:

   A. 36 km                   B. 37 km                         C. 38 km            D. 39 km

Câu 8. Sông Cổ Cò có chiều dài bao nhiêu km:

A.   25 km                          B. 26 km                     C.27 km                   D.28 km

Câu 9. Làng chiếu Cẩm Nê thuộc xã nào của huyện Hòa Vang:

A.   Hòa Châu   B. Hòa Phong      C. Hòa Tiến   D. Hòa Khương

Câu 10. Hoạt động sử dụng hợp lí và bảo vệ sông ngòi:

A.   Vớt, thu gom rác trên sông

B.    Thả rác xuống sông

C.    Thả xác động vật chết xuống sông

D.   Vức ra ra sông

 

Long Sơn
8 tháng 3 2022 lúc 9:22

Câu 11. Làng điêu khắc đá mĩ nghệ Non Nước thuộc quận nào của Đà Nẵng

A.   Quận Cẩm Lệ

B.    Quận Ngũ Hành Sơn

C.    Quận Sơn Trà

D.   Quận Liên Chiểu

Câu 12. Làng bánh tráng Tuý Loan ở xã nào của huyện Hòa Vang

A.   Xã Hoà Phong     B. Xã Hòa Nhơn      C. Xã Hòa Khương  D. Xã Hòa Phú

Câu 13. Nguyên liệu chính để dệt chiếu Cẩm Nê là

A.   Sợi cói và mây

B.    Sợi cói và sợi đay.

C.    Sợi cói và tre

D.   Sợi cói và trúc

Câu 14. Bước cuối cùng trong khâu dệt chiếu là

A.Cắt và phơi sợi cói (hoặc đay)

B. Phơi và đem cất sợi cói

C. phơi khô, cắt tỉa những phần thừa ở hai đầu chiếu.

Câu 15. Nghề làm nước mắm Nam Ô thuộc quận nào của Đà Nẵng

A. Quận Cẩm Lệ

B. Quận Ngũ Hành Sơn

C. Quận Sơn Trà

D. Quận Liên Chiểu

Câu 16. Nguyên liệu chính để làm nước mắm Nam Ô là:

A.   Cá cơm than và muối

B. Cá nục và muối

C. Cá Trích và muối

D.Cá Thu và muối

Câu 17. Bảo tồn và phát triển các làng nghề sẽ tạo ra được:

A. Sản phẩm tiêu dùng

B. Mang lại lợi ích kinh tế

C.Bảo tồn và phát triển các nghề truyền thống

D. Tất cả các ý trên

Câu 18. Bánh khô mè là đặc sản nổi tiếng thuộc quận nào sau đây:

A.   Quận Liên Chiểu         B. Cẩm Lệ       C. Hòa Vang         D. Thanh Khê

Câu 19. Làng nghề dệt thổ cẩm của đồng bào Cơ Tu thuộc xã nào của huyện Hòa Vang

A.   Hòa Phú         B. Hòa Khương         C. Hòa Bắc             D. Hòa Ninh

Câu 20. Bản thân em làm gì để góp phần bảo tồn và phát triển nghề truyền thống ở Đà Nẵng

A.   Giới thiệu cho người thân, bạn bè về các nghề truyền thống

B.    Tham quan học hỏi cách làm các nghề truyền thống

C.    Tuyên truyền vận động người thân sử dụng các sản phẩm từ các làng nghề

D.   Cả A,B,C

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
7 tháng 7 2018 lúc 10:49

Đáp án B

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
9 tháng 1 2017 lúc 18:07

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là Bình Thuận.

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
13 tháng 9 2019 lúc 14:52

Đáp án: B

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là Bình Thuận.

Trung
Xem chi tiết
Minh Anh
14 tháng 12 2021 lúc 21:21

C

Lê Quỳnhanh
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
22 tháng 12 2021 lúc 19:16

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.

⇒ Đáp án:    C. Quảng Bình

Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.

B. giáp biển Đông.

C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.

⇒ Đáp án:        C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?

A. Phía Đông.      B. Phía Tây.                   C. Phía Bắc.         D. Phía Nam.

⇒ Đáp án:      B. Phía Tây

Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. Rộng lớn màu mỡ.

B. Tập trung chủ yếu ở phía Tây.

C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

D. Địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.

⇒ Đáp án:     C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. Giáp vịnh Thái Lan.

B. Có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.

C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

D. Tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.

⇒ Đáp án:      C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.

D. mực nước ổn định quanh năm.

⇒ Đáp án:       A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do

A. đất chủ yếu là đất cát pha.

B. địa hình hiểm trở.

C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.

D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.

⇒ Đáp án:      B. địa hình hiểm trở.

Trần Phương Anh
22 tháng 12 2021 lúc 19:40

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.

Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.

B. giáp biển Đông.

C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.

Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?

A. Phía Đông.      B. Phía Tây.                   C. Phía Bắc.         D. Phía Nam.

Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. rộng lớn màu mỡ.

B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.

C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.

Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. giáp vịnh Thái Lan.

B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.

C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.

Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.

D. mực nước ổn định quanh năm.

Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do

A. đất chủ yếu là đất cát pha.

B. địa hình hiểm trở.

C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.

D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.