Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x
A: 8x + 3
B: 8x3 + 3
C: 8x3 + 2
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 2 x 4 - 1 3 x 3 + 2 x - 5
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 2 x 4 - 1 3 x 3 + 2 x - 36
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).
A: 12x5 – 10x4 + 3
B: 12x5 – 15x4 + 6
C: 12x5 – 15x4 – 8x + 3
D: Đáp án khác
Chọn D.
y' = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’ = (2x – 3)’(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’(2x – 3)
= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3) = 12x5 – 15x4 – 8x + 6.
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 2 x - 1 4 x - 3
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 12x3 – 4x2 + 24x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Chọn A.
y' = [(x2 – 2x + 3)(2x2 + 3)]’ = (x2 – 2x + 3)’(2x2 + 3) + (2x2 + 3)’ (x2 – 2x + 3)
= (4x – 2)(2x2 + 3) + (4x) (x2 – 2x + 3) = 12x3 – 4x2 + 24x – 6.
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
A: 18x2 + 2x + 2
B: 18x2 + 2x - 2
C: 9x2 + 2x - 2
D: 2x - 2
Chọn B.
Ta có: y = (2x – 1)(3x + 2) = (2x2 – x)(3x + 2)
y’ = [(2x2 – x)(3x + 2)]’ = (2x2 – x)’(3x + 2) + (3x + 2)’.(2x2 – x)
= (4x – 1)(3x + 2) + 3(2x2 – x) = 18x2 + 2x – 2.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2 x + 1 x - 1 3
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y= căn bậc hai cos 2x
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3.(x2 + x + 1)2
A: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)
B: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[(2x + 3)(x + x2)]
C: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x - 1) + 2(2x + 1)]
D: Tất cả sai
Chọn D.
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
y’ = [(x2 – x + 1)]’(x2 + x + 1)2 + [(x2 x + 1)2]/(x2 – x + 1)3.
Sau đó sử dụng công thức u a '
y' = 3(x2 – x + 1)2(x2 – x + 1)’(x2 + x + 1) + 2(x2 + x + 1)(x2 + x + 1)’(x2 – x + 1)3
y’ = 3(x2 – x + 1)2(2x – 1) (x2 + x + 1)2 + 2(x2 + x + 1)(2x + 1)(x2 – x + 1)3
y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)].