Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất khác 0 chia hết cho........................là số 60.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
65... vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2:
A. 0 B. 2 C. 4
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
câu 1: 8844
câu 2: 1032
câu 3: 100008
câu 4: 15
câu 5: 997
câu 6: có 7
câu 7: 4
câu 8: ?!?!
câu 9: có 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 13+....<57
b/Số bé nhất điền vào chỗ chấm là số nào? ....+12>24
Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5:
0; 10; …..; ……..; ………; 50; 60; …….; ……..; ………..; 100
0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số có 4 chữ số
a) Bé nhất chia hết cho cả 2;3 và 5 là:
b) Lớn nhất chia hết cho cả 2;3và 5 là:
c)Bé nhất khi chia cho 2;3;4;5 có số dư lần lượt là 1;2;3;4 là :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là
Số tròn trăm bé nhất là 100
Số cần điền vào ô trống là 100
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .
Câu hỏi 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác là
Câu hỏi 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối DE. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
Câu hỏi 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Cách đây 5 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bố hơn con số tuổi là .
Câu hỏi 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu hỏi 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu hỏi 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Một người đi quãng đường AB vận tốc trên nửa quãng đường đầu và vận tốc trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là .
Câu hỏi 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu hỏi 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tỉ số của 2 số là , thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là . Tổng của 2 số là
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 17...08 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+715+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5 15+2-3
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+5>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 17
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<19-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là 12
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là 14
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có 9 số
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7 =15+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5< 15+2-3
câu 1 : 11
câu 2 : 11
câu 3 : 5
câu 4 : 17
câu 5 : 19
câu 6 : 12
câu 7 : 14
câu 8 : 9
câu 9 : =
câu 10 : <