Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. Mèo rừng
D. Chuột đồng.
Nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm? *
3 điểm
• A. Chuột chù, chuột đồng, nhím
• B. Chuột đồng, sóc, thỏ
• C. Sóc, thỏ, chuột chũi.
• D. Nhím, thỏ, dơi.
Câu 25: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?
A. Báo.
· B. Thỏ.
C. Chuột chù.
D. Khỉ.
Câu 26: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
· B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 27: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
· D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 28: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn
· B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn.
Loài động vật nào sau đây thuộc bộ ăn sâu bọ ?
A. Chuột đồng, sóc B. Chuột chù, sóc
C. Chuột chù, nhím D. Chuột chù, chuột chũi
Câu 9. (H) Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Hải li và chuột nhảy.
\(\text{B.Chuột chũi và chuột chù.}\)
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
chuột chù, chuột đồng, chuột chũi, sóc, loài nào có hại, loài nào có lợi. Hãy so sánh răng của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt.
Có lợi: Chuột chù, chuột chũi, sóc.
Có hại: Chuột đồng.
Răng của bộ ăn sâu bọ: gồm những răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn,
Răng của bộ gặm nhắm: có bộ răng thích nghi vs chế dộ gặm nhắm, thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và có 1 khoảng trống hàm.
Răng của bộ ăn thịt: răng của ngắn, sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
*Phần phân loại:
+Có lợi:Chuột chù,chuột chũi,sóc.
+Có hại:Chuột đồng.
*Phần SS:
+Bộ ăn sâu bọ: các răng đều nhọn.
+Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm bởi khoảng trống hàm.
+Bộ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn , răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
sắp xếp các thú sau theo từng bộ : Thỏ, cá heo, chuột chù, mèo, sóc, nhím , chó, chuột đồng, cá voi xanh, chuột chũi , hươu, lợn rừng, bò, ngựa, cá nhà táng.
lớp thú có vú: thỏ
bộ ăn thịt:mèo
bộ gặm nhấm:chuột chù , chuột đồng, chuột chũi, sóc , nhím
bộ mống quốc: : hươu ,lợn rừng, bò, ngựa,
bộ cá voi,:cá voi xanh, cá nhà táng
Bộ thỏ: thỏ
Bộ cá voi: cá heo,cá voi xanh,cá nhà táng
Bộ gặm nhắm: chuột chù,sóc,thỏ,nhím,chuột đồng,chuột chũi
Bộ ăn thịt: mèo
Bộ thú: chó,hươu
Bộ guốc chẵn:lợn rừng,bò
Bộ guốc lẻ: ngựa
hãy sắp xếp các thú sau theo từng bộ :thỏ, cá heo, chuột chù ,mèo ,sóc ,nhím, chó ,chuột đồng,cá voi xanh, chuột chũi, hươu ,lợn rừng ,bò,ngựa, cá nhà táng.
bboj thỏ: thỏ
bộ ăn thịt:mèo
bộ gặm nhấm:chuột chù , chuột đồng, chuột chũi, sóc , nhím
bộ mống quốc: : hươu ,lợn rừng, bò, ngựa,
bộ cá voi,:cá voi xanh, cá nhà táng
bộ thú: chó
Chuột chù là đại diện của bộ nào dưới đây?
A. Bộ ăn thịt
B. Bộ gặm nhấm
C. Bộ ăn cỏ
D. Bộ ăn sâu bọ
D nhé
HT
Cho các loài động vật sau: dê, dơi, chuột chũi, cú mèo, trâu, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là A. dơi, nai. B. dơi, chuột chũi, cú mèo. C. nai, dơi, cú mèo. D. nai, cú mèo.