Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu?
A. Trước trán
B. Thái dương
C. Trung tâm của não bộ
D. Phía sau não
Câu 20. Vùng thị giác nằm ở:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm
B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh
Câu 21. Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng
A. nói C. nhìn
B. viết D. nghe
Câu 22. Ở thuỳ thái dương có vùng:
A. Thị giác C. Xúc giác
B. Thính giác D. Vùng vận động và xúc giác
Câu 23. Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt?
A. Viễn thị. C. Cận thị.
B. Đau mắt đỏ. D. Loạn thị.
Câu 24. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng phồng, xẹp của … giúp ta điều tiết khả năng nhìn vật ở xa hay gần.
A. thủy dịch. C. thể thủy tinh.
B. đồng tử. D. màng giác.
Câu 25. Một học sinh được đưa đi khám mắt và phát hiện mình bị tật cận thị. Thói quen nào dưới đây có thể là nguyên nhân chính gây nên tật cận thị của bạn học sinh này?
A. Thời gian học bài phù hợp, tập thể dục thường xuyên.
B. Khoảng cách từ mắt đến sách – vở là 30 cm trong quá trình học tập.
C. Thường xuyên nhỏ mắt bằng dung dịch nước muối sinh lý 0.9%.
D. Thường xuyên đọc sách trong bóng tối để tiết kiệm điện
Câu 20. Vùng thị giác nằm ở:
A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm
B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh
Câu 21. Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng
A. nói C. nhìn
B. viết D. nghe
Câu 22. Ở thuỳ thái dương có vùng:
A. Thị giác C. Xúc giác
B. Thính giác D. Vùng vận động và xúc giác
Câu 23. Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt?
A. Viễn thị. C. Cận thị.
B. Đau mắt đỏ. D. Loạn thị.
Câu 24. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng phồng, xẹp của … giúp ta điều tiết khả năng nhìn vật ở xa hay gần.
A. thủy dịch. C. thể thủy tinh.
B. đồng tử. D. màng giác.
Câu 25. Một học sinh được đưa đi khám mắt và phát hiện mình bị tật cận thị. Thói quen nào dưới đây có thể là nguyên nhân chính gây nên tật cận thị của bạn học sinh này?
A. Thời gian học bài phù hợp, tập thể dục thường xuyên.
B. Khoảng cách từ mắt đến sách – vở là 30 cm trong quá trình học tập.
C. Thường xuyên nhỏ mắt bằng dung dịch nước muối sinh lý 0.9%.
D. Thường xuyên đọc sách trong bóng tối để tiết kiệm điện
Câu 36. Đại não người gồm các thùy:
A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
B. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.
C. Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
D. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.
A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
thùy chẩn của bộ não nằm ở đâu
Các thùy chẩm nằm ở phần sau của não trên. Chúng nằm sau thùy thái dương và thùy đỉnh và phía trên tiểu não . Ngăn cách với tiểu não bằng một màng gọi là lều não.
Vùng thính giác nằm ở thùy:
A. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy chẩm. D. Thùy trán
Vùng thính giác nằm ở thùy:
A. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy chẩm. D. Thùy trán
Vùng thính giác nằm ở thùy :
A Thùy thái dương
B Thùy đỉnh
C Thùy chẩm
D Thùy trán
Chúc bạn học tốt
(0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
Ở cá chép, thùy thị giác ở phần nào của não bộ?
A. não trước.
B. não giữa.
C. tiểu não.
D. trụ não.
chức nang9 giữ thăng bằng cơ thể là bộ phận nào ở não?
a)trụ não
b) tiểu não
c) hành não
d) não trung gian
Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây ?
1. Đại não
2. Trụ não
3. Tủy sống
4. Tiểu não
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 3, 4
Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây ?
1. Đại não
2. Trụ não
3. Tủy sống
4. Tiểu não
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 3, 4
Đáp án A
Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống