Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai.
B. tấm mang
C. càng
D. mắt
Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai. B. tấm mang. C. càng. D. mắt.
Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai. B. tấm mang. C. càng. D. mắt.
Ở cua, giáp đầu – ngực chính là?
A. mai.
B. tấm mang.
C. càng.
D. mắt.
Đáp án A
Ở cua, giáp đầu – ngực chính là mai
Câu 1. Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 2.Vì sao nói bọ ngựa phát triển qua biến thái không hoàn toàn, bươm bướm phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ở bọ ngựa, con non có hình thái gần giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái khác biệt so với con trưởng thành
B. Ở bọ ngựa, con non có hình thái giống hoàn toàn con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái khác biệt so với con trưởng thành
C. Ở bọ ngựa, con non có hình thái gần giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái gần giống so với con trưởng thành
D. Ở bọ ngựa, con non có hình thái giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái gần giống so với con trưởng thành
Câu 3. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 4. Loài nào sau đây có cơ thể được bảo vệ bởi 2 mảnh vỏ?
A. Ốc sên B. Nhện nhà C. Hến D. Mực
Câu 5. Tập tính nào sau đây là của mực?
A. Phun chất lỏng màu đen để tự vệ
B. Đào lỗ đẻ trứng
C. Bảo vệ con non
D. Cho con bú.
Câu 6. Loài nào sau đây được con người nuôi để sản xuất ngọc trai nhân tạo?
A. Trai sông và trai tượng
B. Trai sông và trai biển
C. Trai ngọc ở biển và trai tượng
D. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển
Câu 7. Loài nào sau đây thuộc ngành thân mềm gây hại cho cây trồng?
A. Châu chấu B. Ốc sên C. Nhện nhà D. Bướm
Câu 8. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau.
Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)….
A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng
C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụn
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Trai sông là động vật lưỡng tính. B. Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.
C. Phần đầu cơ thể tiêu giảm D. Ấu trùng sống bám trên da và mang cá.
Câu 10.Loài nào sau đây thuộc lớp sâu bọ làm thuốc chữa bệnh?
A. Nhện nhà B. Ruồi, mũi C.Ong mật D. Chim
Câu 11.Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào sau đây?
A. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi
B. Thân mềm, phân đốt, có vỏ đá vôi
C. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ kitin
D. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ kitin
Câu 12. Sự phát triển qua biến thái không hoàn toàn của
châu chấu thể hiện như thế nào?
A. Châu chấu non nở ra khác con trưởng thành: nhỏ, chưa đủ cánh.
B. Châu chấu non nở ra phải trải qua lột xác mới trở thành con trưởng thành.
C. Châu chấu non nở ra giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa có cánh.
D. Châu chấu non nở ra giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh
Câu 13. thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 14 Tập tính đào lỗ đẻ trứng của ốc sên có ý nghĩa gì?
A. Đẻ nhanh và nhiều trứng hơn.
B. Giữ ấm và bảo vệ trứng .
C. Trứng nhanh nở hơn
D. Giữ ấm trứng
Câu 15. Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành.
B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 16 .Tập tính nào sau đây là của ốc sên?
A. Đào lỗ đẻ trứng
B. Phun chất lỏng màu đen để tự vệ
C. Bảo vệ con non
D. Cho con bú
Câu 17.Câu Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. D. Là động vật không xương sống.
Câu 18.Loài nào sau đây thuộc lớp sâu bọ tham gia thụ phấn cho cây trồng?
A. Nhện nhà B. Ruồi, mũi C.Ong, bướm . D. Chim
Câu 19.Tập tính mực dấu mình trong rong rêu có ý nghĩa gì?
A. Nghỉ ngơi. B. Bắt mồi .
C. Lẩn trốn kẻ thù D.Sinh sản
Câu 20.Các loài: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò thuộc lớp nào sau đây?
A. Lớp giáp xác
B. Lớp hình nhện
C. Lớp sâu bọ
D. Lớp thân mềm
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Hãy kể tên các ngành động vật mà em đã được học hoàn thiện theo thứ tự từ cấu tạo cơ thể đơn giản đến phức tạp? Hãy nêu 3 loài đại diện cho mỗi ngành?
Câu 2.
Trình bày đặc điểm của châu chấu (cấu tạo ngoài, dinh dưỡng, sinh sản và phát triển)?
Câu 3.
Vì sao sự phát triển, tăng trưởng của các loài thuộc ngành chân khớp gắn liền với sự lột xác?
Câu 4.
Trình bày đặc điểm của tôm sông (cấu tạo ngoài, dinh dưỡng, sinh sản)?
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu hoàn chỉnh có nội dung đúng
a) Kính cận là thấu kính
b) Mắt lão là mắt của người già. Mắt lão không nhìn rõ
c) Kính lão là
d) Người có mắt tốt có thể nhìn rõ các vật trước mắt, cách mắt từ
1. Thấu kính hội tụ. Kính lão càng "nặng" có tiêu cự càng ngắn
2. 25cm đến vô cùng
3. Phân kì. Kính cận càng "nặng" có tiêu cự càng ngắn
4. Các vật ở gần
Mắt có thể nhìn thấy rất rõ những vật ở sau một tấm kính mỏng, nhưng nếu tấm kính càng dày thì càng khó nhìn. Khi tấm kính dày đến một mức nào đó thì mắt không thể nhìn thấy các vật ở phía sau. Hãy giải thích vì sao?
Con Cua Nó có 2 càng 1 mai 2 mắt hỏi bò mấy chân ? :)
bò có 4 chân
_____________
li-ke cho minh nha
Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Nhóm gồm toàn những động vật có đặc điểm “ Cơ thể có hai phần: Đầu- ngực và bụng, phần đầu – ngực có giác quan, miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò” là:
A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.
B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.
D. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.