Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A. 10 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
Một đoạn phân tử DNA có 2200 nucleotide. Hãy cho biết đoạn DNA này dài bao nhiêu Å ? Biết một chu kì xoắn có 10 cặp nucleotide (nu), dài 34 Å.
Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
20 Å
3,4 Å
340 Å
34 Å
Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu với chiều dài là 34Ao
=>D
Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
Đáp án B
Chiều dài của mỗi nuclêôtit: 34 : 10 = 3,4 Å
ADN dài 5100 Å với A = 20%G. Hãy tính tổng số nucleotit và số nuclêôtit mỗi loại?
Tổng số nucleotit của đoạn ADN này là:
5100 : 3,4 x 2 = 3000 ( nu )
Ta có: T = 20 % => T=A= 20%
⇒ G = X=( 100% - T - A) :2
hay G = X = (100% -20% -20% ) :2 = 30 %
Vậy:
số nucleotit của loại:
A=T=3000 x 20: 100 = 600 (nu)
G=X= 3000x 30 : 100 = 900 (nu)
Tổng số nucleotit của đoạn ADN này là:
5100 : 3,4 x 2 = 3000 ( nu )
Ta có: T = 20 % => T=A= 20%
⇒ G = X=( 100% - T - A) :2
hay G = X = (100% -20% -20% ) :2 = 30 %
Vậy:
số nucleotit của loại:
A=T=3000 x 20: 100 = 600 (nu)
G=X= 3000x 30 : 100 = 900 (nu)
Đoạn ADN dài 1700 Å có bao nhiêu cặp nu?
A 10 cặp
B 60 cặp
C 100 cặp
D 500 cặp
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.1700}{3,4}=1000\left(Nu\right)\)
1000 Nu tương ứng 500 cặp Nu
=>D
Một gen dài 15300 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a. Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b. Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c. Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Tính số nucleotit của phân tử mARN được tạo thành?
Một gen dài 5100 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a) Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b) Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c)Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Phân tử mARN này tham gia dịch mã sẽ tạo ra bao nhiêu axit amin?
a) Số nu của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Số chu kì xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=C=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c)Số aa được sử dụng:
\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)
Một gen dài 5100 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a,Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b,Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c,Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Phân tử mARN này tham gia dịch mã sẽ tạo ra bao nhiêu axit amin?
Tham khảo
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a) Số nu của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Chu kì xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=X=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) mARN dịch mã cần số aa
\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)
a) Gen dài 5100 A => Số nu của gen : N = \(\dfrac{5100.2}{3.4}=3000\left(nu\right)\)
Chu kỳ xoắn của gen : C= 3000 : 20 = 150 (chu kỳ)
b) Có : A - G = 10%
A + G = 50%
Giải hệ trên ta được : A = 30%, G = 20%
Theo NTBS : A=T = 30% N = 900 (nu)
G=X = 20% N = 600 (nu)
ADN dài 2550 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Đáp án C
Tổng số nucleotide: N = L : 3,4 x 2 = 1500 nucleotide
Số nucleotide cần cho gen tự sao 5 lần là 1500. ( 2 5 – 1) = 46500 nucleotide
ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000
B. 93000
C. 46500
D. 96000
Đáp án B
Tổng số nucleotide: N = L : 3,4 x 2 = 3000 nucleotide
Số nucleotide cần cho gen tự sao 5 lần là 3000 × ( 2 5 – 1) = 93000