Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô
B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng
D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà Lan
Câu 1: ở cà chua,quả đỏ (A) là trội so với quả vàng (a) a)Viết sơ đồ lai cho biết kết quả phép lai khi cho 2 cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với nhau? b) viết sơ đồ lai và cho biết kết quả khi cho 2 cây cà chua vàng lai với nhau? c) Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả khi cho cây cà chua đỏ thuần chủng lai với cây cà chua vàng? d) Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả khi cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai với cây cà chua quả vàng? e) Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả khi cho 2 cây cà chua đỏ không thuần chủng lai với nhau?
a, Sơ đồ lai:
P: AA( quả đỏ) x AA( quả đỏ)
G: A A
F1: AA( 100% quả đỏ)
b, Sơ đồ lai:
P: aa( quả đỏ) x aa( quả đỏ)
G: a a
F1: aa( 100% quả vàng)
c, Sơ đồ lai:
P: AA( quả đỏ) x aa( quả vàng)
G: A a
F1: Aa( 100% quả đỏ)
d, Sơ đồ lai:
P: Aa( quả đỏ) x aa( quả vàng)
G: A,a a
F1: 1 Aa:1aa( 50 % quả đỏ: 50 % quả vàng)
e, Sơ đồ lai:
P: Aa( quả đỏ) x Aa( quả đỏ)
G: A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
3 quả đỏ: 1 quả vàng
bài toán: ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. khi cho 2 giống cà chua quả đỏ lai với cà chua quả vàng thì kết quả phép lai trên ntn?( quy ước và vẽ sơ đồ lai minh hoạ?
*Quy ước gen :
A quy định quả đỏ
a quy định quả vàng
a) - Quả đỏ, quả vàng thuần chủng lần lượt có kiểu gen AA, aa.
- Sơ đồ lai :
P: AA × aa
F1:100%Aa(quả đỏ)
F1×F1: Aa × Aa
F2:-TLKG:1AA:2Aa:1aa
-TLKH:3 quả đỏ :1 quả vàng
b) -Sơ đồ lai :
F1: Aa × aa
Fb:-TLKG:1Aa:1aa
-TLKH:1 quả đỏ :1 quả vàng
A quy định quả đỏ
a quy định quả vàng
a) - Quả đỏ, quả vàng thuần chủng lần lượt có kiểu gen AA, aa.
- Sơ đồ lai :
P: AA × aa
F1:100%Aa(quả đỏ)
F1×F1: Aa × Aa
*Quy ước gen :
A quy định quả đỏ
a quy định quả vàng
a) - Quả đỏ, quả vàng thuần chủng lần lượt có kiểu gen AA, aa.
- Sơ đồ lai :
P: AA × aa
F1:100%Aa(quả đỏ)
F1×F1: Aa × Aa
F2:-TLKG:1AA:2Aa:1aa
-TLKH:3 quả đỏ :1 quả vàng
b) -Sơ đồ lai :
F1: Aa × aa
Fb:-TLKG:1Aa:1aa
-TLKH:1 quả đỏ :1 quả vàng
tham khảo
A: đỏ >> a: vàng
P: AA x aa
GP: A x a
F1: Aa (100% hoa đỏ)
F1 lai với quả vàng: Aa x aa -> 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)
ở cà chua, màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với
a) khi lai hai giống cà chua quả đỏ dị hợp và quả vàng với nhau thì kết quả ở f1 thế nào?
b) nếu đem cây f1 lai phân tích xác định kết quả phép lai?
Quy ước : A: quả đỏ; a: quả vàng
a) P :Aa (đỏ) x aa (vàng)
G A. a a
F1: 1Aa : 1aa
TLKH : 1 đỏ: 1 vàng
b) F1 lai ptich
F1 :Aa (đỏ) x aa (vàng)
G A. a a
Fa: 1Aa : 1aa
TLKH : 1 đỏ: 1 vàng
Cho lai cà chua thuần chủng quả đỏ lai với quả vàng thu được F1 toàn cà chua quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn.
1. Viết sơ đồ lai từ P đến F2?
2. Cho cà chua quả đỏ ở F2 lai với cà chua quả vàng thì kết quả sẽ như thế nào?
a)Vì cho lai cà chua đỏ với vàng thu dc F1 toàn quả đỏ
=> tính trạng đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng vàng
Quy ước gen: A đỏ. a vàng
kiểu gen: AA đỏ. aa vàng
P(t/c). AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gp. A. a
F1. Aa(100% đỏ)
F1xF1. Aa( đỏ). x. Aa( đỏ)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 đỏ:1 vàng
b) kiểu gen quả đỏ ở F2: AA;Aa
TH1
F2: AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gf2. A. a
F3. Aa(100% đỏ)
TH2
F2. Aa(đỏ). x. aa( vàng)
Gf2. A,a. a
F3. 1Aa:1aa
kiểu hình:1 đỏ:1 vàng
=> F3 xảy ra với 1 trong 2 trường hợp trên
Người ta đem lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau thì f1 toàn là cà chua quả vàng
a) Viết sơ đồ lai từ P đến f2
b) Đem cà chua quả đỏ ở f2 lai với cà chua quả vàng thuần chủng thì kết quả thế nào?
Vì lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau thì f1 toàn là cà chua quả vàng => quả vàng trội hoàn toàn so với quả đỏ.
Quy ước gen: A quả vàng. a quả đỏ
a) kiểu gen: AA( quả vàng). aa quả đỏ
P(t/c). AA( vàng). x. aa( đỏ)
Gp. A. a
F1. Aa(100% quả vàng)
F1xF1. Aa( vàng). x. Aa( vàng)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
kiểu hÌnh 3 vàng:1 đỏ
b) kiểu gen F2: AA,Aa,â => kiểu hình đỏ ở F2: AA và Aa
TH1:F2: AA( vàng). x. AA( vàng)
Gf2. A. A
F3 AA(100% vàng)
TH2:F2 Aa( vàng). x. AA( vàng)
Gf2. A,a. A
F3. 1 AA:1Aa
kiểu hình 100% vàng
Cho cây cà chua quả đỏ lai với cây cà chua quả vàng.Ở F1 thu được toàn bộ quả đỏ: a)Nếu cho cây cà chua quả đỏ ở F1 lai với cây cà chua quả vàng thì thu được cây cà chua có kiểu gen và kiểu hình như thề nào ? b)Đem cây cà chua quả đỏ ở F1 lai với cây cà chua quả đỏ thì thu được cây có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?
P quả đỏ lai vàng, F1 thu được 100% đỏ
=> Đỏ (A) trội hoàn toàn so với vàng (a)
a) P tương phản, F1 100% trội
=> P thuần chủng, F1 dị hợp có KG Aa
Cho F1 quả đỏ lai vs vàng (aa)
Sđlai :
F1 : Aa x aa
G : A;a a
F2 : 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)
b) Cà chua quả đỏ F1 lai với quả đỏ
=> F1 : \(\left[{}\begin{matrix}Aa\text{ x }AA\\Aa\text{ x }Aa\end{matrix}\right.\)
Sđlai : ...... bn tự viết ra
F2 : \(\left[{}\begin{matrix}1AA:1Aa\text{ (100% đỏ)}\\1AA:2Aa:1aa\text{ (3 đỏ : 1 vàng)}\end{matrix}\right.\)
Cho bảng sau:
Thành tựu tạo giống |
Phương pháp tạo giống |
1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt |
a. Tạo giống lai có ưu thế lai cao. |
2. Tạo giống dâu tằm tam bội. |
b. Tạo giống bằng công nghệ tế bào động vật. |
3. Tạo cây pomato là cây lai giữa cà chua và khoai tây. |
c. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. |
4. Giống lúa lùn thuần chủng IR8 được tạo ra từ việc hai giống lúa Peta của Indonesia với giống lúa lùn Dee-geo woo-gen của Đài Loan. |
d. Tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật. |
5. Lợn lai kinh tế được tạo ra từ phép lai giữa lợn Ỉ và lợn Đại Bạch. |
e. Tạo giống bằng công nghệ gen. |
6. Tạo cừu Dolly. |
f. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến. |
Các thành tựu tương ứng với các phương pháp tạo giống là:
A. 1-e; 2-f; 3-d; 4-c; 5-a; 6-b.
B. 1-e; 2-f; 3-d; 4-b; 5-a; 6-c
C. 1-f; 2-e; 3-d; 4-c; 4-b; 6-a
D. 1-d; 2-f; 3-e; 4-a; 5-b; 6-c
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind B. Bò sữa Hà lan C. Bò vàng Việt Nam D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind
B. Bò sữa Hà lan
C. Bò vàng Việt Nam
D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức
B. 3 phương thức
C. 4 phương thức
D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
`@mt`
Ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với cà chua quả vàng, đem cà chua quả đỏ lai phân tích thu được f1 % quả đỏ và % quả vàng
Hãy viết sơ đồ và xác định kết quả phép lai trên
Quy ước: $A$ quả đỏ, $a$ quả vàng.
- Quả đỏ: $AA, Aa$
- Quả vàng: $aa$
$Th1:$ $P:$ $AA$ x $aa$
$Gp:$ $A$ $a$
$F1:$ 100% $Aa$ $(quả$ $đỏ)$
$----------$
$Th2:$
$P:$ $Aa$ x $aa$
$Gp:$ $A,a$ $a$
$F1:$ 50% $Aa$ $(quả$ $đỏ);$ 50% $aa$ $(quả$ $vàng)$