Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = ......; MQ = ......; AB = ......; AD = .......
a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm:
b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
MN = QP; MQ = NP; AB = DC; AD = BC.
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đoạn thẳng AB dài … cm.
Đoạn thẳng CD dài … cm.
Đoạn thẳng DE dài … cm.
Đoạn thẳng CE dài … cm.
Lời giải chi tiết:
- Đầu tiên các em lấy thước có vạch chia, đặt vạch 0 của thước trùng với đầu mút của đoạn thẳng thứ nhất đó là điểm A. Sau đó các em nhìn điểm B trùng với vạch nào ở trên thước, ở đoạn này các em thấy điểm B sẽ trùng với vạch chỉ vào số 3. Các em làm tương tự với các đoạn thẳng còn lại.
Đoạn thẳng AB dài 3 cm.
Đoạn thẳng CD dài 2 cm.
Đoạn thẳng DE dài 4 cm.
Đoạn thẳng CE dài 6 cm.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
(1) - độ dài;
(2) - giới hạn đo;
(3) - độ chia nhỏ nhất;
(4) - dọc theo;
(5) - ngang bằng với;
(6) - vuông góc;
(7) - gần nhất
Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài đoạn thẳng AB là .....cm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng CD là .....cm .....mm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm .....mm hay là .....mm.
Độ dài đoạn thẳng AB là 2cm hay là 20mm.
Độ dài đoạn thẳng CD là 2cm 5mm hay là 25mm.
Độ dài đoạn thẳng EG là 2cm 8mm hay là 28mm.
Xem hình dưới đây:
Ước lượng bằng mắt số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
Dùng thước đo góc để đo và ghi vào bảng
Tên góc | Số đo ước lượng | Số đo bằng thước |
∠xAy | 20o | 23o |
∠zBt | 60o | 53o |
∠sDr | 120o | 128o |
∠mCn | 100o | 106o |
∠BAC | 30o | 30o |
∠BDC | 45o | 45o |
∠ACD | 100o | 105o |
∠BCD | 45o | 45o |
∠BCA | 60o | 60o |
∠ABC | 90o | 90o |
∠CBD | 90o | 90o |
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
a)
b) - Chu vi hình tam giác ABC là: 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 14 cm.
Giải thích :
- Chu vi tam giác ABC tính bằng cách : AB + BC + CA = 50 + 40 + 20 = 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm được tính bằng cách : 2 x ( 4 + 3) = 2 x 7 = 14 (cm)