Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu) :
Nối mỗi số với cách đọc số đó
Nối đúng mỗi số với cách đọc số đó ghi
Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu):
Nêu cách đọc phân số (theo mẫu):
đọc các câu sau :
câu thứ nhất : tổng của 2 phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử , mẫu bằng tổng các mẫu .
câu thứ 2 : tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử .
a) câu nào là câu đúng ?
b)theo mẫu của câu đúng , hãy đưa ra 1 phát biểu đúng về cách tìm hiệu của 2 phân số có cùng mẫu .
bạn hãy phân k các câu ra ngoài nháp thì sẽ ra thôi nhìn chứ cug đơn giản lắm nhé chúc bạn học giỏi... :)
đọc các câu sau :
câu thứ nhất : tổng của 2 phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử , mẫu bằng tổng các mẫu .
câu thứ 2 : tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử .
a) câu nào là câu đúng ?
b)theo mẫu của câu đúng , hãy đưa ra 1 phát biểu đúng về cách tìm hiệu của 2 phân số có cùng mẫu .
a,Câu thứ hai đúng
b, Hiệu của 2 phân số có cùng mẫu dương là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử
Đọc các câu sau đây:
Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
a) Câu nào là câu đúng?
b) Theo mẫu của câu đúng, hãy đưa ra một phát biểu đúng về cách tìm hiệu của hai phân số đó cùng mẫu.
Mình đang cần gấp tiện thể mọi người cho mình cách trừ hai phân số( nói trước cách trừ của lớp 6 chứ không phải của lớp 4 nha )
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):