Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
5.(-8) 135.(-8)
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
12 + (-8) 9 + (-8)
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
(-2).3 (-2).5
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông:
a) (-2)+(-5) ☐ (-5)
b) (-10) ☐ (-3)+(-8)
a) (–2) + (–5) = – (2 + 5) = –7.
So sánh –7 và –5 có: Vì |–7| = 7; |–5| = 5, mà 7 > 5 nên (–7) < (–5).
Vậy (–2) + (–5) < (–5).
b) (–3) + (–8) = – (3 + 8) = –11.
So sánh –10 và –11: Vì |–10| = 10; |–11| = 11; mà 10 < 11 nên (–10) > (–11).
Vậy (–10) > (–3) + (–8) .
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
- 6 2 + 2 36 + 2
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
- 4 2 + 7 16 + 7
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
45 2 + 12 450 + 12
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
13 – 19 15 – 19
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
4.(-2) (-7).(-2)
Cho a < b, hãy đặt dấu <, > vào ô vuông cho thích hợp:
a/-3 b/-3