Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 1 chiều vật thể
D. 4 chiều vật thể
1. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép chiếu nào?
A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Phép chiếu khác.
2. Bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 1: 100, thì 1mm trên bản vẽ tương ứng với kích thước thực tế là bao nhiêu?A. 1cm.
B. 1dm.
C. 1m.
D. 100cm
3. Sự khác nhau giữa bản vẽ mặt bằng tổng thể của một công trình xây dựng so với bản vẽ mặt bằng của một ngôi nhà?
A. Trên mặt bằng tổng thể không biểu diễn chi tiết.
B. Trên mặt bằng tổng thể không biểu diễn chi tiết và dùng nhiều ký hiệu để biểu diễn công trình.
C. Mặt bằng tổng thể dùng ký hiệu để biểu diễn công trình.
D. Mặt bằng tổng thể hiện kết cấu của vật liệu xây dựng.
1. C. Phép chiếu xuyên tâm.
2. B. 1dm.
Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là:
- Chiều dài: 30 mm
- Chiều rộng: 20 mm
- Chiều cao: 25 mm
Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. 4 hướng
B. 3 hướng
C. 1 hướng
D. 2 hướng
Đâu là hình biểu diễn ba chiều vật thể?
A. Hình chiếu trục đo
B. Hình chiếu phối cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Hình chiếu vuông góc
Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên
Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng
B. Hai hướng
C. Ba hướng
D. Bốn hướng
Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng
B. Hai hướng
C. Ba hướng
D. Bốn hướng
Treo 1 vật dạng hình hộp chữ nhật vào lực kế lò xo,lực kế chỉ 156N,trọng lượng riêng của vật là 78N/m3.Chiều cao của vật là 20 cm và có đáy là hình vuông.
a)Hãy xác định thể tích toàn bộ mặt ngoài của vật
b)Nếu treo thêm 1 vật có thể tích gấp 4 lần cũng có dạng hình hộp chữ nhật nhưng trọng lượng riêng bằng 1/4 vật ban đầu.Hãy cho biết:
-Số chỉ của lực kế lúc này
-Cạnh đáy của mỗi vật(biết 2 vật có chiều cao bằng nhau và đáy đều là hình vuông)
c)Nếu lò xo của lực kế có chiều dài ban đầu là 20cm và cứ 50N mắc vào lò xo làm cho lò xo dãn thêm 1cm.Tính chiều dài của lò xo trong các trường hợp trên
Mong mọi người giúp mai mình đi học mất rồi
a/ Thể tích của vật là:
V=m/D=156:78=2(m3)
b/
-Số chỉ của lực kế lúc này là:
p=V.D= (2.4).(78:4)=156
- Đổi:2m= 200cm, 8m= 800 cm
Thể tích của đáy vuông(vật 1) là :
200:20
Câu 1: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể ?
A. Chiều cao, chiều rộng B. Chiều dài, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều cao D. Đáp án khác
B. Chiều dài, chiều rộng
Chúc bạn học tốt.
vẽ hình chiếu của vật thể biết chiều dài 4 chiều rộng 3