So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi): 33 v à 3 1333 3
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) \(2\sqrt[3]{3}\) và \(\sqrt[3]{23}\)
b) \(33\) và \(3\sqrt[3]{1333}\)
a) \(2\sqrt[3]{3}=\sqrt[3]{2^3}.\sqrt[3]{3}=\sqrt[3]{2^3.3}=\sqrt[3]{24}\)
Ta có : \(24>23\), nên \(\sqrt[3]{24}>\sqrt[3]{23}\)
Vậy \(2\sqrt[3]{3}>\sqrt[3]{23}\)
b) Ta có :
\(11=\sqrt[3]{11^3}=\sqrt[3]{1331}\)
Từ đó suy ra \(33< 3\sqrt[3]{1333}\)
So sánh(không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 2 + 3 và 3
2 + 3 và 3
Ta có: 2 + 3 2 = 2 2 . 3 2 =2.3=6
2 2 =4
Vì 6 > 4 nên 2 . 3 2 > 2 2
Suy ra: 2 . 3 > 2 ⇒ 2. 2 . 3 > 2.2 ⇒ 5 + 2. 2 . 3 > 4 + 5
⇒ 5 + 2. 2 . 3 > 9 ⇒ ( √2 + √3)2 > 9
⇒ 2 + 3 2 > 3 2
Vậy 2 + 3 > 3
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) 1 và 3 - 1
Ta có: 4 > 3 ⇒ 4 > 3 ⇒ 2 > 3
Suy ra: 2 – 1 > 3 – 1
Vậy 1 > 3 – 1
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 2 + 3 và 10
2 + 3 và 10
Ta có: 2 + 3 2 = 2 + 2 6 + 3 = 5 + 2 6
10 2 = 10 = 5 + 5
So sánh 26 và 5:
Ta có: 2 6 2 = 2 2 . 6 2 = 4.6 = 24
5 2 = 25
Vì 2 6 2 < 5 2 nên 2 6 < 5
Vậy 5 + 2 6 < 5 + 5 ⇒ 2 + 3 2 < 10 2 ⇒ 2 + 3 < 10
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) - 3 .11 và -12
Ta có: 11 < 16 ⇒ 11 < 16 ⇒ 11 < 4
Suy ra: -3. 11 > -3.4
Vậy -3 11 > -12
So sánh(không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 11 - 3 và 2
11 - 3 và 2
Vì 11 > 3 nên 11 - 3 > 0
Ta có: 11 - 3 2 = 11 - 2 11 . 3 + 3 = 14 - 2 11 . 3
2 2 = 4 = 14 – 10
So sánh 10 và 2 11 . 3 hay so sánh giữa 5 và 11 . 3
Ta có: 5 2 = 25
11 . 3 2 = 11 2 . 3 2 = 11.3 = 33
Vì 25 < 33 nên 5 2 < 11 . 3 2
Suy ra: 5 < 11 . 3 2
Suy ra: 14 – 10 > 14 - 2 11 . 3 ⇒ 11 - 3 2 < 2 2
Vậy 11 - 3 < 2
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 3 + 2 và 2 + 6
3 + 2 và 2 + 6
Ta có: 3 + 2 2 = 3 + 4 3 + 4 = 7 + 4 3
2 + 6 2 = 2 + 2 12 + 6 = 8 + 2 4 . 3 ) = 8 + 2. 4 . 3 = 8 + 4 3
Vì 7 + 4 3 < 8 + 4 3 nên 3 + 2 2 < 2 + 6 2
Vậy 3 + 2 < 2 + 6
So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi): 2 3 3 v à 23 3
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 16 và 15 . 17