Nhân giống thuần chủng:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:
A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?
A. Nuôi thai. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C. Tạo sữa nuôi con. D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau. C. Tạo sữa nuôi con.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. D. Nuôi cơ thể.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 7: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng.
C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh chóng.
Câu 8: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?
A. Là chế phẩm sinh học. B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
C. Được chế từ chính mầm bệnh. D. Tất cả đều đúng
Câu 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe. B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể. D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 10 : phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần trủng . trừ :
A .là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng một giống
B . là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau
C .tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có
D . giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng
A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.
D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có
Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?
A. Nhân giống thuần chủng.
B. Gây đột biến.
C. Lai tạo.
D. Nhập khẩu.
Câu 23: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái
Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch
B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan
D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?
A. Thể hình dài
B. Thể hình ngắn
C. Thể hình tròn
D. Thể hình vừa.
Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu
A. Từ thực vật, chất khoáng
B. Từ cám, lúa, rơm
C. Từ thực vật, cám
D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
21 B
22 A
23 A
24 A
25 D
26 B
27 B
28 D
29 C
30 D
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối A.con đực với con con cái trong 1 giống để đời con cùng giống với bố mẹ B.con đực và con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống Con đực và con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi D.con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối
A.con đực với con con cái trong 1 giống để đời con cùng giống với bố mẹ
B.con đực và con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống
C.Con đực và con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
D.con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
Ghép đôi giao phối giữa đực và cái cùng giống được gọi là
Tham khảo
Ghép đôi giao phối (Breeding pair) hay còn gọi là cặp giống hay chọi phối hay chọn đôi giao phối là việc ghép đôi một cặp động vật hợp tác sinh sản theo thời gian hoặc thời điểm nhất định để sinh ra con cái, với một số hình thức liên kết nhất định giữa các cá thể thuộc giống đực và giống cái.
Câu 2: Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.
C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
Câu 2: Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.
C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.
C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài.
B. Khác giống.
C. Khác loài.
D. Cùng giống.
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A.Cũng loại B.Khác giống C.Khác loại D.Cũng giống
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A.Cũng loại B.Khác giống C.Khác loại D.Cũng giống