Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 44 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 45 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do *
A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra .
B. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra .
C. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra .
D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra .
câu 13 ; các thành phần chủ yếu của thủy quyển gồm :
A. Nước mặn , nước ngọt ( băng , nước dưới đất , nước mặt và nước khác )
B . nước dưới đất , nước trên mặt đất
C. nước dưới đất , nước trên mặt đất , băng
D. nược mặn , băng
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
a. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
b. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
c. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
d. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
a. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
b. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
c. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
d. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
Động năng của một vật tăng khi:
A. Gia tốc của vật a >0
B. Vận tốc của vật v >0
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc của vật tăng
Chọn đáp án đúng
Chọn C. Động năng của vật tăng khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Công của các lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật:
Với A12 là tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật
Động năng của vật tăng → A12 > 0 → lực tác dụng lên vật sinh công dương
Đáp án nào sau đây sai khi nói về cách dinh dưỡng của giun đất ?
A. Kí sinh và lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ
B. Ăn vụn thực vật và mùn đất
C. Hệ tiêu hoá phân hoá, chia thành nhiều phần khác nhau
D. Thức ăn đi qua miệng → Diều → Dạ dày cơ
Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là
A. Chất kháng sinh
B. Andehit
C. Các hợp chất cacbohidrat
D. Axit amin