Phương pháp chọn lọc hàng loạt áp dụng trong trường hợp nào?
A. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi một lúc
B. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi trong một thời gian ngắn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loài vật nuôi tại các cơ sở giống là:
A. chọn lọc hàng loạt B. kiểm tra năng suất
C. chọn lọc gia đình D. chọn lọc kết hợp
Sử dụng internet, sách, báo, … tìm hiểu về phương pháp chọn lọc hàng loạt một số vật nuôi phổ biến.
- Bò Hà Lan lượng sữa bình quân 1 chu kì 300 ngày đạt 5 000 kg. Tỉ lệ mỡ sữa 3,32%.
- Bò lai Xin sản lượng sữa bình quân 918,9 – 1 000 kg trong 1 chu kì 290 ngày. Tỉ lệ mỡ sữa cao 5,5 – 6%.
phương pháp chọn giống vật nuôi là :
A)chọn lọc hàng loạt
B)chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất
C)kiểm tra cá thể
D)kiểm tra năng suất
Câu 3 :chọn lọc hang loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sản xuất của vật nuôi như
A .cân nặng
B .sản lượng trứng
C .sản lượng sữa
D .tất cả đều đúng
phương pháp chọn giống vật nuôi là:
A)chọn lọc hàng loạt
B)chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng suất
C)kiểm tra cá thể
D)kiểm tra năng suất
Câu 8: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt
C. Nhân giống thuần chủng
D. Chọn lọc đời sau
Câu 8: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt
C. Nhân giống thuần chủng
D. Chọn lọc đời sau
Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D. Tất cả đều đúng
Giải thích: (Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
- Cân nặng
- Sản lượng trứng
- Sản lượng sữa – SGK trang 89)