Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A. solve
B. come up
C. deal
D. agree
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.gets
B.brings
C.produces
D.makes
Đáp án: C
Nó tạo ra hai thứ - khí sinh học và bùn
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A. somebody
B. human being
C.character
D.nature
Đáp án: B
a human being (n) một con người
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.wear
B.to wear
C.wearing
D.that
Đáp án: C
Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.silence
B.freedom
C.communication
D.peace
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi đã đến trong hòa bình cho cả nhân loại.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.speak
B.speaks
C.speaking
D.are spoken
Đáp án: A
Thì hiện tại dơn diễn tả sự thật
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.recognized
B.knew
C.believed
D.approved
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 6
A.on
B.of
C.about
D.by
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi làm hầu hết các giao tiếp của chúng tôi bằng cách nói.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 7
A.protect
B.protecting
C.protected
D.protective
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
A.collecting
B.looking
C.keeping
D.controlling
Đáp án: A
Họ cũng dành nhiều giờ để thu thập gỗ để đốt.