Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
khiem123
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
9 tháng 11 2021 lúc 11:39

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

CTHH: H2

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

CTHH: H2SO4

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

+ do 2 NTHH tạo nên là C và O

+ trong phân tử có 1C và 2O

\(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H

+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H

\(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O

+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O

\(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

Đào Phúc Việt
Xem chi tiết
Phí Đức
6 tháng 10 2021 lúc 11:20

e/ $Na_2CO_3$

PTK=23.2+12+16.3=106 đvC

f/ $FeCl_3$

PTK=56+35,5.3=162,5 đvC

g/ $BaS$

PTK=137+32=169 

Chank
Xem chi tiết
hnamyuh
2 tháng 7 2021 lúc 20:02

a) $Al_2O_3$

b) $NaOH$

c) $Cl_2$

d) $O_3$

e) $H_2SO_4$

f) $C_{12}H_{22}O_{11}$

g) $N_2$

h) $C$

- Đơn chất : c,d,g,h

- Hợp chất : a,b,e,f

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
2 tháng 7 2021 lúc 20:04

a) Al2O3: 102 (Hợp chất)

b) NaOH: 40 (Hợp chất)

c) Cl2: 71 (Đơn chất)

d) O3: 48 (Đơn chất)

e) H2SO4: 98 (Hợp chất)

f) C12H22O11: 342 (Hợp chất)

g) N2: 28 (Đơn chất)

h) C: 12 (Đơn chất)

 

Nguyễn Nho Bảo Trí
2 tháng 7 2021 lúc 20:12

a) Al2O3 : phan tu khoi : 102 (thuoc loai : hop chat)

b) NaOH : phan tu khoi : 40 (thuoc loai : hop chat)

c) Khi Cl2 : phan tu khoi : 71 (thuoc loai : don chat)

d) Khi O3 : phan tu khoi : 48 (thuoc loai : don chat)

e) H2SO4 : phan tu khoi : 98 (thuoc loai : hop chat)

f) C12H22O11 : phan tu khoi : 342 (thuoc loai : hop chat)

g) Khi N2 : phan tu khoi : 28 (thuoc loai : don chat)

h) C : phan tu khoi : 12 (thuoc loai : don chat)

 Chuc ban hoc tot

Thư Vũ
Xem chi tiết
Minh Nhân
11 tháng 11 2021 lúc 18:13

a) H2O => Hợp chất, được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học

b) O2 => Đơn chất, được cấu tạo từ 1 nguyên tố hóa học

ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ
11 tháng 11 2021 lúc 18:16

CTHH: a) H2O ( Hợp chất vì đc cấu tạo từ 2 nguyên tố HH )

            b) O2 ( Đơn chất vì đc cấu tạo từ 1 nguyên tố HH )

PTK: a) H2O: 1.2 + 16.1 = 18 đvC

         b) O2: 16.2 = 32 đvC

thư trần
Xem chi tiết
sói nguyễn
20 tháng 10 2021 lúc 20:27

câu 1:CTHH: a)CO,PTK:44

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:

a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC

b) Khí sunfurơ,  biết phân tử có 1S, 2O.

\(\xrightarrow[]{}SO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC

c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.

\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC

d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.

\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC

e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.

\(\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC

f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.

\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC

g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.

\(\xrightarrow[]{}CaO\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC

h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.

\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC

Câu 2.

a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\) 

                                                                                   FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\) 

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O\(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)

                                                                                 P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)

c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) 

                                                                                SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)

                                                                                SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)

hưng phúc
20 tháng 10 2021 lúc 20:38

1. a. CTHH: CO2

\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)

b. CTHH: SO2

\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)

c. CTHH: Fe3O4

\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)

d. CTHH: AlCl3

\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)

e. CTHH: NaCl

PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)

f. CTHH: FeCl2

\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)

g. CTHH: CaO

PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)

h. CTHH: KMnO4

\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)

2. Mik làm nhanh luôn nhé:

a. Fe2(SO4)3: Fe(III)

FeO: Fe(II)

FeCl2: Fe(II)

FeCl3: Fe(III)

b. P2O3; P(III)

P2O5: P(V)

c. H2S: S(II)

SO2: S(IV)

SO3: S(VI)

Cuong Nguyen
Xem chi tiết
Trung đang nuôi chó =)))
Xem chi tiết
Thảo Phương
2 tháng 8 2021 lúc 11:14

Câu 11: (M3) Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của A.

Gọi CT hợp chất cần tìm là XSO4

\(M_X=\dfrac{5}{4}M_{O_2}=40\)

=> X là Ca

=> CTHH của A là CaSO4 

Câu 12: (M3) Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ. Tìm CTHH củaB.

Gọi CT hợp chất cần tìm là XSO4

\(M_X=2M_{N_2}=56\)

=> X là Fe 

=> CTHH của B là FeSO4 

Thảo Phương
2 tháng 8 2021 lúc 11:17

Câu 13: (M3) Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố
chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH củaB.

Gọi CT hợp chất cần tìm là XSO4

\(M_X=2M_{O_2}=64\)

=> X là Cu

=> CTHH của B là CuSO4 

Câu 14: (M4) Thực nghiệm cho biết nguyên tố natri chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu huỳnh. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.

Gọi CT của hợp chất cần tìm là NaxS

\(\dfrac{23.x}{23.x+32}.100=59\)

=> x=2

Vậy CTPT là Na2S.

MNa2S=2.23+32=78

Thảo Phương
2 tháng 8 2021 lúc 11:20

Câu 15: (M4) Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là oxi và nitơ. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ về khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: mN/mO = 7/12.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối củaA.

  Công thức của hợp chất A là NxOy .

   Theo đề bài ta có:

\(\dfrac{14x}{16y}=\dfrac{7}{12}\)

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)

=> x=2, y=3

Vậy CTHH của A là N2O3

MN2O3=2.14+16.3=76

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
28 tháng 11 2021 lúc 19:20

1. CTHH : HCl là hợp chất ; 36,5 DvC

2. CTHH : O2 là đơn chất ; 32 DvC

3. CTHH : CuSO4 là hợp chất : 160 DvC

4.CTHH: CH4 là hợp chất ; 16 DvC

5.CTHH: CaCO3 là hợp chất : 100 DvC

Huỳnh Quỳnh
28 tháng 11 2021 lúc 21:43

1. Là Hợp chất ; CTHH: HCl

PTK= 1.1+35,1.1= 36.5 đvC

2. Là Đơn chất; CTHH: O2

PTK= 2.16= 32 đvC

3. Là Hợp chất; CTHH: CuSO4

PTK= 64.1+32.1+16.4= 160 đvC

4. Là Hợp chất; CTHH: CH4

PTK= 12.1+1.4=16 đvC

5. Là Hợp chất; CTHH: CaCO3

PTK= 40.1+12.1+16.3= 100 đvC

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
4 tháng 11 2017 lúc 7:01

M n O 2 , phân tử khối bằng : 55 + 2 X 16 = 87 (đvC).

RyoIzawa
Xem chi tiết
Lấp La Lấp Lánh
22 tháng 11 2021 lúc 19:45

a) CTHH: \(MnO_2\)

\(M_{MnO_2}=55+16.2=87\left(đvC\right)\)

b) CTHH: \(BaCl_2\)

\(M_{BaCl_2}=137+35,5.2=208\left(đvC\right)\)

c) CTHH: \(AgNO_3\)

\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(đvC\right)\)

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
22 tháng 11 2021 lúc 19:43

a) MnO2

b) BaCl2

c) AgNO3