Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Anh ấy đến từ nước Mỹ.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________________.
dịch các câu sau sang tiếng anh :
anh ấy đang làm gì ?
anh ấy đang chơi diều
anh ấy bao nhiêu tuổi tên gì ?
anh ấy 19 tuổi
sở thích của anh ấy là gì ?
anh ấy đến từ đâu?
sở thích của anh ấy là đọc sách
anh ấy đến từ anh
Nguồn:Google Dịch
what is he doing ?
he is playing kite
How old is he and what is his name?
he is 19 years old
What are his hobbies?
where's he from?
His hobby is reading books
he comes from you
What is he doing?
He is flying the kite
How old is he?
He is nineteen years old
What is his hobby ?
Where is he from?
His hobby is reading book
He is from England
What is he doing?
He is flying the kite
How old is he?
He is nineteen years old
What is his hobby ?
Where is he from?
His hobby is reading book
He is from England
nguồn:gg dịch :))
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Tên cô ấy là gì?
___________________________________________________________?
câu trả lời là :"what is her name" nha bạn
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Tên cô ấy là gì?
___________________________________________________________?
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Cô ấy là một học sinh.
Dịch những từ sau đây sang tiếng Anh:
1.Đất nước của tôi đón tết âm lịch thay vì dương lịch.
2.Nhìn 2 bức tranh có vẻ giống nhau nhưng đây là bức tranh của tôi,không phải của cô ấy.
3.Tết sắp đến rồi.
1.My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar. 2. The 2 pictures look similar but this is mine, not hers. 3. Tet is coming.
2. Looking at the two pictures seemed the same but this is my picture, not hers.
3. Tet is coming
1:My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar.
2:The two pictures look similar, but this is mine, not hers.
3:Tet is coming.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Bạn có muốn uống một chút nước chanh không?
dịch các câu sau sang tiếng anh
1:anh trai tôi dậy môn toán ở trường này từ năm 2000
2:bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm
3: đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn trung quốc
4: trước đây cô ấy chưa từng đi đến nhật bản
1: my brother up at this school math from 2000
2: my father made for the enterprises that are 20 years
3: This is the first time I ate Chinese food
4: previously she never went to Japan
1: Anh trai tôi dậy môn toán ở trường này từ năm 2000
► My brother has taught Math at this school since 2000.
2: Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm
► My father has work in that enterprise for 20 years.
3: Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn trung quốc
► This is the first time I have eaten Chinese food.
4: Trước đây cô ấy chưa từng đi đến nhật bản
► She hasn't been to Japanese before.
Dịch sang tiếng anh câu sau:
Cô ấy ra đi, bỏ lại đứa con cho người chồng.
She left, leaving the child to her husband.
Trả lời
Dịch sang tiếng anh câu sau:
Cô ấy ra đi, bỏ lại đứa con cho người chồng.
She left, leaving the child to her husband.
Dịch:
She left, leaving the child to her husband.
#