Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ Do/ playing/ like/ football?
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
some/ like/ coffee/ you/ Would?
a) Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1 . Soccer / the / do / they / on / weekend . / playing / not / like
b ) Viết lại câu
1 . There are twenty - two students in our class.
==> Our class .....................................................................
2 . Does your school have many students ?
==> Are there .....................................................................
They do not like playing soccer on the weekend.
Our class has twenty - two students.
Are there any students does your school has ?
1. They do not like playing soccer on the weekend.
2. Our class has twenty - two students.
3. Are there many students in your school?
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
do/ funny/ can/ things/ Monkeys/ can
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
you/ subject/ like/ What/ do?
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
I/ like/ monkeys/ don't.
Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau
playing, What, listening, flying
A: I have a new kite. Let’s fly it.
B: I’m sorry but I don’t like (1) ___________ kites.
A: (2) ___________ do you like doing?
B: I like (3) ___________ to music and (4) ____________ football.
What about you?
A: I like playing football, too.
B: Ok. Let’s play.
Đáp án là:
1. flying
2. What
3. listening
4. playing.