Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
like/ What/ his/ does/ look/ brother?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
like/ What/ his/ does/ look/ brother?
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
you/ subject/ like/ What/ do?
Sắp xếp các từ sao để tạo thành cậu hoàn chỉnh :
1 ) does / Tim / like / handball / why / ?
2 ) do / what / thế girls / like sports / ?
3 ) for / lunch / your / what / have / did / friend / ?
Các bạn giúp mình nha .
1)Why does Tim handball?
2)What do the girls sports?
3)What did your friend have for lunch
sua cau 1: Why does Tim lke handball?
1) Why does Tim handball?
2) What do the girls sports?
3) What did your friend have for lunch?
Câu 2 mình thấy hơi kì, bạn xem lại đề nhé!
Sắp xếp các từ cho sẵn sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. lunch / a / grandfather / after / always / sleep / has / my.
…………………………………….………………………………………………………………………
2. famous / reading / I / people / about / like / books.
…………………………………….………………………………………………………………………
3. practice / you / every day / should / speaking / English.
…………………………………….………………………………………………………………………
4. listen / she's / and / going / to / pop music / book / read / to / a.
…………………………………….………………………………………………………………………
1. lunch / a / grandfather / after / always / sleep / has / my.
My grandfather always has a sleep after lunch
2. famous / reading / I / people / about / like / books.
I like reading books about famous people.
3. practice / you / every day / should / speaking / English.
You should practice speaking English every day.
4. listen / she's / and / going / to / pop music / book / read / to / a.
She's going to listen to pop music and read a book
1. My grandfather always has sleep after a lunch
2. I like reading books about famous people.
3. You should prace speaking English every day
4. She's listen to pop music and going to read a book
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
do/ spell/ name/ how/ your/ you?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. like/ What/ his/ does/ look/ brother?
________________________________________________________.
2. taller/ I’m/ sister/ than/ my.
________________________________________________________.
3. father/ or/ Who/ stronger/ is/ brother/ the/ the?
________________________________________________________.
4. is/ dictionary/ The/ thick.
1. What does his brother look like?
2. I’m taller than my sister.
3. Who is stronger, the brother or the father?
4. The dictionary is thick
1/What does your brother look like ?
2/ I’m taller than my sister
3/ Who is stronger, the brother or the father ?
4/ The dictionary is thick
1.
What does your brother look like?
2.I’m taller than my sister
3.Who is stronger, the brother or the father?
4. The dictionary is thick