Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a
Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can
B. bán đảo A-ráp
C. đồng bằng Ấn – Hằng
D. hoang mạc Tha
Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là sơn nguyên Đê-can.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 1. Dãy núi Gát Tây và Gát Đông nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 2. Đồng bằng Hoa Bắc nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á. |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 3. Đồng bằng nào sau đây nằm ở khu vực Tây Nam Á?
A. Hoa Bắc. | B. Ấn - Hằng. |
C. Lưỡng Hà. | D. A-ma-dôn. |
Câu 4. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 5. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất châu Á là ở khu vực nào?
A. Nam Á. | B. Tây Nam Á |
C. Đông Nam Á. | D. Đông Á. |
Câu 6. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
A. 60,2%. | B. 72,5%. |
C. 83,7%%. | D. 90%. |
Câu 7. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. | B. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị |
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. | D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. |
Câu 8. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A. Ấn Độ. | B. Nê-pan. |
C. Băng-la-đét. | D. Pa-ki-xtan. |
Câu 9. Đặc điểm địa hình khu vực miền núi của Nam Á là:
A. Núi cao đồ sộ. | B. Tất cả các đáp án đều đúng |
C. Hướng tây bắc - đông nam | D. Phân bố ở phía bắc |
Câu 10. Khu vực nào ở châu Á nằm ngã ba của ba châu lục Á - Âu - Phi?
A. Đông Á. | B. Nam Á. |
C. Tây Nam Á | D. Đông Nam Á |
Sườn phía Đông của dãy Gát Tây có lượng mưa thấp, từ 250 – 750 mm là do
A. địa hình núi cao trên 4500m
B. vị trí khuất gió và sâu trong nội địa
C. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm
D. có dòng biển lạnh chạy ven bờ
Vào mùa hạ, gió mùa Tây Nam từ Ấn Độ Dương thổi vào bị chắn lại ở sườn Tây của dãy Gát Tây (chạy hướng Bắc –Nam) gây mưa cho vùng ven biển. Sườn phía Đông nằm ở vị trí khuất gió mùa Tây Nam + kết hợp lãnh thổ nằm sâu trong lục địa nên ảnh hưởng của biển ít
=> Do vậy sườn phía Đông của dãy Gát Tây có lượng mưa thấp, từ 250 – 750 mm
Đáp án cần chọn là: B
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. DãyA-pa-lat B. Dãy An đét
C. Dãy U- ran D. Dãy Hi- ma-lay-a
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
Lục địa Nam Mĩ có các dạng địa hình chính - xếp theo thứ tự nào sau đây từ Tây sang Đông là đúng
A. Đồng bằng A-ma-dôn, dãy núi An -đét, sơn nguyên Bra-xin.
B. Đồng bằng A-ma-dôn, sơn nguyên Bra-xin, dãy núi An - đét.
C. Dãy núi An - đét, đồng bằng A-ma-dôn, sơn nguyên Bra-xin.
D. Sơn nguyên Bra-xin, dãy núi An -đét, đồng bằng A-ma-dôn.
- Dựa vào hình 1.2, em hãy:
- Tìm và đọc các tên dãy núi chính: Hi-ma-lay-a, côn – Luân, Thiên Sơn, An – tai … và các sơn nguyên chính: Trung Xi – bia, Tây tạng, A-ráp, I-ran, Đê-can…
- Tìm và đọc tên các đồng ruộng bậc nhất: Tu-ran, Lưỡng Hà, Ấn – Hằng, Tay Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung…
- Xác định các hướng núi chính.
- Dựa và kí hiệu và kênh chữ trên hình 1.2 để tìm và đọc tên các dãy núi chính (Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Thiên Sơn, Thiên Sơn, An – tai…), các sơn nguyên chính ( Trung Xi-bia, Tây tạng, A-ráp, I-ran, Đê-can…), các đồng bằng rộng nhất (Tu-ran, Lưỡng Hà, Ấn – Hằng, Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung…).
- Các hướng núi chính: đông – tây hoặc đông – tây (các dãy núi vùng Trung Á, Đông – Á); bắc am hoặc gần bắc – nam (cascc dãy núi vùng Đông Á, Nam Á, Bắc Á, Đông Nam Á); tây bắc – đông nam (các dãy núi ở Tây Nam Á, Đông Nam Á).
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
Địa danh đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi là vùng núi Tây Bắc (Atlat trang 13 và sgk Địa lí 12 trang 30)
=> chọn đáp án C