Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us
⇒ He warned______________________________.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“I don’t think that we must widen the village road” he said
⇒ He objected________________________________.
Đáp án:
- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì
Đáp án: He objected to widening the village road.
Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“What I always want is to become a doctor” he said
⇒She dreamt_______________.
Đáp án:
- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì
Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.
Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“It was kind of you to help me with my homework” Lan said to Hoa
⇒Lan thanked__________________________.
Đáp án:
- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her
Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“I like this car. I’ll buy it” Christina said
⇒Christina thought__________________.
Đáp án:
- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: Christina thought of buying that car.
Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“You took my pencil” said David to Henry.
⇒David accused_______________.
Đáp án:
- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his
Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.
Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“You mustn’t get into area”the policeman said to them
⇒The policeman stopped________________.
Đáp án:
- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.
Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“I must see the manager”he cried
⇒He insisted_________________________.
Đáp án:
- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì
Đáp án: He insisted on seeing the manager.
Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.
Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Don’t go near that deserted house”Tony said to Monica
⇒Tony warned_______________.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì
Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.
Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“I’ll wait for you. I promise” he said to me
⇒ He promised
Đáp án:
- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì
- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her
Đáp án: He promised to wait for her.
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.