Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Taking a holiday would be a good idea” George said
⇒ George proposed________________________.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“I thought you took a holiday last summer” Tom said to Sophia
⇒ John expected Sophia_______________________________.
Đáp án:
- Công thức: expect sb + to-V: mong đợi ai làm gì
- Thay đổi về trạng từ: last summer => the previous summer/ the summer before
Đáp án: John expected Sophia to take a holiday the previous summer.
Tạm dịch: John đã mong đợi Sophia đi nghỉ hè vào mùa hè năm ngoái.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Would you like to have dinner with us tonight?Mike said to Linda
⇒ Mike invited_____________________________________.
Đáp án:
- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: us => them
- Thay đổi trạng từ: tonight => that night
Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.
Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Leave this space clean, David” she said
⇒ She told__________________________.
Đáp án:
- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: She told David to leave that space clean.
Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Open the safe”the robber said to the bank clerk
⇒ The robber ordered_____________________________-.
Đáp án:
- Công thức: order sb + to-V: ra lệnh cho ai làm gì
Đáp án: The robber ordered the bank clerk to open the safe.
Tạm dịch: Tên cướp đã ra lệnh cho nhân viên ngân hàng mở két an toàn.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Will you help me, please?” she said to me
⇒ She asked_________________________.
Đáp án:
- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: me => her
Đáp án: She asked me to help her.
Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Please, please turn off the T.V, John” said Tom
⇒ Tom begged____________________________________.
Đáp án:
- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì
Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.
Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Remember to write to me soon”she said to me
⇒ She reminded___________________________.
Đáp án:
- Công thức: remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: me => her
Đáp án: She reminded me to write her soon.
Tạm dịch: Cô ấy nhắc tôi viết thư cho cô ấy sớm.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“I’ll wait for you. I promise” he said to me
⇒ He promised
Đáp án:
- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì
- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her
Đáp án: He promised to wait for her.
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.
Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Shall I open the window for you, Edna?” he said
⇒ He offered____________________________.
Đáp án:
- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác
- Thay đổi tân ngữ: you => Edna
Đáp án: He offered to open the window for Edna.
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.