Chọn đáp án đúng
A. Sự tách Oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa
B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử
C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất chiếm oxi của các chất khác là chất oxi hóa
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
C. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử.
D. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hóa.
Hãy chép vào vở bài tập những câu đúng trong các câu sau đây:
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.
E. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Những câu đúng: B, C, E.
Những câu sai: A,D vì những câu này hiểu sai về chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.
Chất khử là chất : A. Chiếm oxi của chất khác B. Nhường oxi cho chất khác
C. Tác dụng với chất khác. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 22: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Câu 23: Cho các câu sau:
(a). Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
(b). Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
(c). Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
(d). Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
A. a,b,c B. a,d C. a,c D. cả 3 đáp án
Câu 24: Đâu không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 →t∘ 2CuO B. Fe + O2 →t∘ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 25: Chọn đáp án sai
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi - axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 26: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là:
A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
Câu 28: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 29: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 30: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 31: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam.
Câu 32: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất?
A. Hơi thở. B. Que đóm còn tàn đỏ
C. Hòa vào nước. D. Nước vôi trong.
Câu 33: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro, khối lượng đồng kim loại thu được là (giả sử lượng CuO trên hoàn toàn bị khử):
A. 38,4 gam. B. 19,2 gam. C. 25,6 gam. D. 32 gam.
Câu 34: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 35: Oxit nào không phải là oxit bazo cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CO2
Câu 36: Oxit nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. SO2
Câu 37: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh đoxit) D. SnO2 (thiếc đioxit)
Câu 38: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A) 30%; 20%; 50% B) 40%; 20%; 40%
C) 25%; 50%; 25% D) 30%; 40%; 30%
Câu 39: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 40: Hợp chất Y có 74,2% natri về khốilượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 gam/mol) Số nguyên tử Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định
câu 21 C
câu 22 D
câu 23 C
câu 24 D
câu 25 C chắc vậy
câu 26 B
câu 27 D
câu 28 C
câu 29 C
câu 30 B
câu 32 B
câu 33 A
câu 34 B
câu 35 C
câu 36 B chắc vậy
câu 37 C
câu 38 B
câu 39 D
câu 40 B
Cho các sơ đồ phản ứng:
Quá trình nào được gọi là sự khử? Quá trình nà được gọi là sự oxi hóa?
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ? Vì sao? Chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa?
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử vì xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa.
- Các chất khử: H 2 ; CO; C; Al; C
- Các chất oxi hóa: F e 2 O 3 ; H 2 O ; CuO; F e 2 O 3 ; C O 2
Brom đóng vai trò gì trong phản ứng sau:
SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
Dấu hiện để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử:
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một hay một số nguyên tố.
Chọn đáp án đúng.
Trong phản ứng 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò gì?
A. Chỉ là chất oxi hóa.
B. Chỉ là chất khử.
C. Là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
NO2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử: C đúng
Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó tăng lên.
B. Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng.
C. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.
E. Tất cả đều sai
Câu 21: Chọn đáp án đúng
A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
B. Oxi được dung làm chất khử
C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. Cả 3 đáp án
Câu 22: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng D. Sự bốc cháy
Câu 23: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Câu 24: Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh
A. Al + S → Al2S3 B. 2Al + 3S → Al2S3
C. 2Al + S → Al2S D. 3Al + 4S → Al3S4
Câu 25: Đâu không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 →t∘ 2CuO B. Fe + O2 →t∘ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 26: Chọn đáp án sai
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi - axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 27: Chọn câu đúng
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
Câu 28: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định
A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể
C. Lưu thông máu D. Giảm đau
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Nhôm (Al) B. Sắt (Fe) C. Đồng (Cu) D. Kẽm (Zn)
Câu 30: Cho các câu sai :
(a). Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
(b). Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
(c). Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
(d). Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
A. a,b,c B. a,d C. a,c D. cả 3 đáp án
giúp mình trc ngày 25 đc ko mình xin cảm ơn
Câu 21: Chọn đáp án đúng
A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
B. Oxi được dung làm chất khử
C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. Cả 3 đáp án
Câu 22: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa mà không phát sáng
C. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng D. Sự bốc cháy
Câu 23: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Câu 24: Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh
A. Al + S → Al2S3 B. 2Al + 3S → Al2S3
C. 2Al + S → Al2S D. 3Al + 4S → Al3S4
Câu 25: Đâu không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 →t∘ 2CuO B. Fe + O2 →t∘ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 26: Chọn đáp án sai
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi - axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 27: Chọn câu đúng
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
Câu 28: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định
A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể
C. Lưu thông máu D. Giảm đau
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Nhôm (Al) B. Sắt (Fe) C. Đồng (Cu) D. Kẽm (Zn)
Câu 30: Cho các câu sau :
(a). Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
(b). Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
(c). Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
(d). Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
A. a,b,c B. a,d C. a,c D. cả 3 đáp án
Câu 21: B
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: B
Câu 25: D
Câu 26: C
Câu 27: C
Câu 28: A
Câu 29: C
Câu 30: C