So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau).
So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau).
So sánh:
Trường hợp | Giống nhau | Khác nhau | |
---|---|---|---|
Bằng nhau | Đồng dạng | ||
1 | 3 cạnh | 3 cạnh tương ứng bằng nhau | 3 cạnh tương ứng tỉ lệ |
2 | 2 cạnh 1 góc | 2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau | 2 cạnh tương ứng tỉ lệ |
3 | 2 góc bằng nhau | 1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau | Chỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnh |
So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau)
Trường hợp |
Giống nhau |
Khác nhau |
|
Bằng nhau |
Đồng dạng |
||
1 |
3 cạnh |
3 cạnh tương ứng bằng nhau |
3 cạnh tương ứng tỉ lệ |
2 |
2 cạnh một góc |
Cạnh cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau |
2 cạnh tương ứng tỉ lệ |
3 |
|
1 cạnh và hai góc kề tương ứng bằng nhau |
2 góc tương ứng bằng nhau |
so sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác vs các trường hợp bằng nhau của tam giác ( nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau)
hai tam giác ABC và DEF có góc A bằng góc D góc B bằng góc E AB=8cm CD=10cm DE=6cm tính độ dài các cạnh AC,DE,EF biết rằng AC dàu hơn CF là 3cm
1 . Tìm các dấu hiệu để nhận bt 2 tam giác đồng dạng
2. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác vs trường hợp bằng nhau của tam giác ( Nếu lên những điểm giống và khác nhau )
3. Nêu các dấu hiệu nhận bt tam giác vuông đồng dạng
ss các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp = nhau của tam giác
(nêu lên điểm giống và khác)
*So sánh :
Trường hợp | Giống nhau | Khác | nhau |
1 | 3 cạnh | 3 cạnh tương ứng bằng nhau | 3 cạnh tương ứng tỉ lệ |
2 | 2 cạnh 1 góc | 2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau | 2 cạnh tương ứng tỉ lệ |
3 | 2 góc bằng nhau | 1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau | Chỉ 2 góc bằng nhau , không cần có điều kiện cạnh |
Trả lời:
So sánh:
Trường hợp | Giống nhau | Khác nhau | |
---|---|---|---|
Bằng nhau | Đồng dạng | ||
1 | 3 cạnh | 3 cạnh tương ứng bằng nhau | 3 cạnh tương ứng tỉ lệ |
2 | 2 cạnh 1 góc | 2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau | 2 cạnh tương ứng tỉ lệ |
3 | 2 góc bằng nhau | 1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau | Chỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnh |
Hãy so sánh sự giống và khác của ba trường hợp bằng nhau của tam giác thường với các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Giúp mình với! mình cần gấp nhé
so sánh sự giống và khác nhau của 3 trường hợp tam giác bằng nhau
1 | 3 cạnh | 3 cạnh tương ứng bằng nhau |
2 | 2 cạnh 1 góc | 2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau |
3 | 2 góc bằng nhau | 1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau |
Giống nhau : đều phải có cạnh bằng nhau
Khác nhau: TH1 : ba cạnh tương ứng bằng nhau (ko có góc t/ư bằng nhau)
TH2: 2 cạnh t/ư và 1 góc nằm giữa hai canh đó bằng nhau (có 1 góc bằng nhau )
TH3: 1 cạnh và 2 góc kề cạnh ấy bằng nhau ( có 2 góc bằng nhau)
hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của các trường hợp bằng nhau trong tam giác
ko copy trên mạng nhá
ko phải là đồng dạng nhá
nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì chúng có bằng nhau hay ko ? hãy nêu các trường hợp đồng dang của tam giác .
- Có
- Các trường hợp là :
đồng dạng (c.c.c) , đồng dạng (g.g) , đông dạng (c.g.c)
đồng dạng (c.c.c) , đồng dạng (g.g) , đồng dạng (c.g.c)
Hai tam giác đồng dạng vs nhau chưa chắc đã bằng nhau
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
- TH1 : c. c. c
- TH2 : g.g
- TH3 : c.g.c