Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là
A. Lê triều công nghiệp thực lục của Hồ Sĩ Dương
B. Ô châu cận lục của Dương Văn An
C. Đại Nam thực lục của Quốc sử quán triều Nguyễn
D. Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên
Đại Nam thực lục do Quốc sử quán triều Nguyễn biên soạn.
A. Đúng
B. Sai.
Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Trãi?
A. Bộ Lam sơn thực lục. B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư. |
C. C. Dư địa chí. D. D. Quốc âm thi tập |
Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi?
A. Bộ Lam Sơn thực lục
B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư
C. Dư địa chí
D. Quốc âm thi tập
Câu 2: Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ là địa hình của châu lục nào?
A, Châu âu
B, Châu Mỹ
C, Châu Đại Dương
D, Châu Nam cực
Câu 2: Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ là địa hình của châu lục nào? A, Châu âu B, Châu Mỹ C, Châu Đại Dương D, Châu Nam cực
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 15: Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyền?
A. Đại Việt sử ký B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Lam Sơn thực lục D. Việt giám thông khảo tổng luật
Câu 16: Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Lê sơ thể hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại đâu?
A. Lam Sơn (Thanh Hóa) B. Núi Chí Linh (Thanh Hóa) C. Linh Sơn D. Lam Kinh (Thanh Hóa)
Câu 17: Lê Thánh Tông tên là gì?
A. Tên là Tư Thành. B. Tên là Lê Nguyễn Long. C. Tên là Bang Cơ. D. Tên là Lê Tuấn.
Câu 18: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử ký B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
Câu 19: Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc D. Tất cả câu trên đúng
Câu 20: Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?
A. Ngô Sĩ Liên B. Lê Văn Hưu C. Ngô Thì Nhậm D. Nguyễn Trãi
1. Bộ luật mới thời Lê sơ có tên là: A. Quốc triều hình luật hay Luật Hồng Đức. B. Hình thư. C. Hoàng triều luật lệ. D. Hình luật. 2. Điểm mới và tiến bộ trong bộ luật thời Lê sơ là? A. bảo vệ an ninh trật tự xã hội. B. gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. C. khuyến khích sản xuất phát triển. D. bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. 3. Hai giai cấp chính trong xã hội thời Lê sơ là? A. địa chủ và nông dân. B. lãnh chúa và nông nô. C. chủ nô và nô lệ. D. tư sản và vô sản. 4. Để động viên, khuyến khích việc học hành, nhà Lê sơ đề ra nhiều un đãi đối với những người đỗ Tiến sĩ. Tuy vậy, ý nào sau đây không thuộc những ưu đãi đó ? A. Được vua ban mũ áo, phẩm tước. B. Được vinh quy bái tổ. C. Được khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. Được ban cấp điền trang, thái ấp. 5. Tác giả của tác phẩm "Bình Ngô đại cáo" là? A. Ngô Sĩ Liên. B. Nguyễn Trãi C. Lê Lợi. D. Lê Thánh Tông. 6. Một số tác phẩm nổi tiếng của Nguyễn Trãi là? A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập. B. Đại Việt sử kí toàn thư, Lam Sơn thực lục. C. Việt giám thông khảo tổng luận, Hoàng triều quan chế. D. Hí phường phả lục, Đại thành toán pháp. 7. Văn thơ chữ Nôm của Lê Thánh Tông được tập hợp lại trong tác phẩm: A. Đại Việt sử kí toàn thư. B. Hồng Đức quốc âm thi tập. C. Bình Ngô đại cáo. D. Lam Sơn thực lục. II. Tự luận 1.Điền vào chỗ chấm các từ còn thiếu: Quốc sử viện, Ngự sử đài, Hàn lâm viện, Công,
Mình làm cho dễ nhìn nhé
I Trắc Nghiệm
1. Bộ luật mới thời Lê sơ có tên là: A. Quốc triều hình luật hay Luật Hồng Đức. B. Hình thư. C. Hoàng triều luật lệ. D. Hình luật
2. Điểm mới và tiến bộ trong bộ luật thời Lê sơ là? A. bảo vệ an ninh trật tự xã hội. B. gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. C. khuyến khích sản xuất phát triển. D. bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.
3. Hai giai cấp chính trong xã hội thời Lê sơ là? A. địa chủ và nông dân. B. lãnh chúa và nông nô. C. chủ nô và nô lệ. D. tư sản và vô sản.
4. Để động viên, khuyến khích việc học hành, nhà Lê sơ đề ra nhiều un đãi đối với những người đỗ Tiến sĩ. Tuy vậy, ý nào sau đây không thuộc những ưu đãi đó ? A. Được vua ban mũ áo, phẩm tước. B. Được vinh quy bái tổ. C. Được khắc tên vào bia đá ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. Được ban cấp điền trang, thái ấp.
5. Tác giả của tác phẩm "Bình Ngô đại cáo" là? A. Ngô Sĩ Liên. B. Nguyễn Trãi C. Lê Lợi. D. Lê Thánh Tông
6. Một số tác phẩm nổi tiếng của Nguyễn Trãi là? A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập. B. Đại Việt sử kí toàn thư, Lam Sơn thực lục. C. Việt giám thông khảo tổng luận, Hoàng triều quan chế. D. Hí phường phả lục, Đại thành toán pháp.
7. Văn thơ chữ Nôm của Lê Thánh Tông được tập hợp lại trong tác phẩm: A. Đại Việt sử kí toàn thư. B. Hồng Đức quốc âm thi tập. C. Bình Ngô đại cáo. D. Lam Sơn thực lục.
II. Tự luận 1.Điền vào chỗ chấm các từ còn thiếu: Quốc sử viện, Ngự sử đài, Hàn lâm viện, Công, Thượng Thư
Câu 1. Nêu các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu
Câu 2. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu được hình thành trên cơ sở nào?
Câu 3. Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc là gì?
Câu 4. Kể tên tứ đại phát minh của Trung Quốc thời phong kiến
Câu 5. Dưới triều đại nào của Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á?
Câu 6. Kinh tế Trung Quốc dưới thời Minh - Thanh có đặc điểm gì nổi bật?
giúp mik với mik cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1:
- Năm 1487, B. Đi - a - xơ đi vòng quanh điểm cực Nam châu Phi, tìm ra mũi Hảo Vọng.
- Năm 1497, Va - xcô đơ Ga - ma chỉ huy đoàn tàu từ Lisbon đến mũi Hảo Vọng. Đến năm 1498, cập bến Ca - li - cút ở phía tây nam Ấn Độ.
- Năm 1492, C.Cô - lôm - bô “tìm ra” châu Mĩ.
- Từ 1519 - 1522, Ph. Ma - gien - lan thực hiện chuyến đi vòng quanh Trái đất.
Câu 2: Chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu được hình thành trên cơ sở vốn và công nhân làm thuê.
Câu 3: Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến TQ là thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ
Câu 4:
- Giấy
- La bàn
- Thuốc súng
- Nghề in.
Câu 1 :
- Năm 1487, B. Đi-a-xơ đi vòng quanh điểm cực Nam châu Phi, tìm ra mũi Hảo Vọng.
- Năm 1497, Va-xcô đơ Ga-ma chỉ huy đoàn tàu từ Lisbon đến mũi Hảo Vọng. Đến năm 1498, cập bến Ca-li-cút ở phía tây nam Ấn Độ.
- Năm 1492, C.Cô-lôm-bô “tìm ra” châu Mĩ.
- Từ 1519 - 1522, Ph.Ma-gien-lan thực hiện chuyến đi vòng quanh trái đất
Câu 2 : Chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu được hình thành trên cơ sở vốn và công nhân làm thuê
Câu 3 : Thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ
Câu 4 : giấy, la bàn, thuốc súng và nghề in.
Câu 5 : Nhà Đường
Câu 6 : Thủ công nghiệp xuất hiện công trường thủ công, xưởng dệt lớn, chuyên môn hóa cao. - Thương nghiệp phát triển, thành thị mở rộng và phồn thịnh. - Ngoại thương phát triển, Quảng Châu là thương cảng lớn nhất, thương nhân Trung quốc buôn bán với nhiều nước Đông Nam Á, Ấn Độ, Ba Tư,
Nêu chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc. Theo em, chính sách này có ảnh hưởng như thế nào đến Việt Nam?