Giai cấp công nhân Việt Nam tập trung đông nhất ở ngành nào?
A. Khai thác mỏ
B. Đồn điền
C. Công nghiệp đóng tàu
D. Các xí nghiệp chế biến
Câu 10 . Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam tập trung vào
A. cướp ruộng đất, lập đồn điền, khai mỏ, giao thông , thu thuế.
B. phát triển nông nghiệp, công nghiệp.
C. đầu tư nông nghiệp, công nghiệp , quân sự .
D. xuất khẩu, quân sự, giao thông thủy bộ.
Câu 11. Tại trận Cầu Giấy lần thứ hai , chỉ huy quân Pháp bị tiêu diệt là:
A. Đuy - puy. B. Ri-vi-e. C. Gác-ni-ê. D. Hác-măng.
Câu 12. Liên bang Đông Dương gồm những nước nào?
A. Việt Nam, Lào. B. Lào, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Thái Lan
Câu 13. Phong trào yêu nước chống xâm lược đã dâng lên sôi nổi, kéo dài từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX được gọi là phong trào gì?
A. Phong trào nông dân B. Phong trào nông dân Yên Thế.
C. Phong trào Cần vương. D. Phong trào Duy Tân.
Câu 14. Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Đức 2 bản “ Thời vụ sách” đề nghị cải cách vấn đề gì?
A. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
B. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoan và khai thác mỏ.
C. Phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng.
D. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục.
Câu 15. Giai đoạn 1893 – 1908 là thời kì nghĩa quân Yên Thế làm gì?
A. Xây dựng phòng tuyến
B. Tìm cách giải hoàn với quân Pháp.
C. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở.
D. Tích lũy lương thực, xây dựng quân tinh nhuế.
Câu 16. Trong công nghiệp, trước hết Pháp tập trung vào ngành gì?
A. Sản xuất xi – măng và gạch ngói B. Khai thác than và kim loại
C. Chế biến gỗ và xay xát gạo. D. Khai thác điện, nước.
Câu 17. Phong trào Cần Vương diễn ra sôi nổi nhất ở đâu?
A. Trung Kì và Nam Kì. B. Nam Kì, Trung Kì và Bắc Kì.
C. Bắc Kì và Nam Kì. D. Trung Kì và Bắc Kì.
Câu 18. Lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương là ai?
A. Những võ quan triều đình. B. Văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. Nông dân. D. Địa chủ các địa phương...
Câu 19. Giai cấp nào ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam và trở thành lực lượng đông đảo của cách mạng?
A. Công nhân B. Nông dân C. Tư sản dân tộc D. Tiểu tư sản
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất thực dân Pháp tăng cường đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. khai mỏ và đồn điền cao su.
C. giao thông vận tải.
D. thương nghiệp.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất thực dân Pháp tăng cường đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. khai mỏ và đồn điền cao su.
C. giao thông vận tải.
D. thương nghiệp.
Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
A: Khai thác khoáng sản
B: Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè
C: Đóng tàu
D: Tất cả các ý trên
Câu 49. Nước có ngành công nghiệp khai thác rừng và chế biến gỗ phát triển nhất ở vùng Đông Âu là
A. Bê-la-rut. B. Phần Lan.
C. Liên Bang Nga. D. U-crai-na.
Câu 50. Một thời gian dài, ngành công nghiệp ở Đông Âu gặp khó khăn, nguyên nhân chủ yếu làre
A. chậm đổi mới về công nghệ. B. khủng hoảng về chính trị.
C. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. D. thiếu lực lượng lao động.
Câu 49. Nước có ngành công nghiệp khai thác rừng và chế biến gỗ phát triển nhất ở vùng Đông Âu là
A. Bê-la-rut.
B. Phần Lan.
C. Liên Bang Nga.
D. U-crai-na.
Câu 50. Một thời gian dài, ngành công nghiệp ở Đông Âu gặp khó khăn, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chậm đổi mới về công nghệ.
B. khủng hoảng về chính trị.
C. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
D. thiếu lực lượng lao động.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Khánh Hòa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có ngành đóng tàu?
A. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Việc phân chia các ngành công nghiệp thành nhóm công nghiệp khai thác và nhóm công nghiệp chế biến là dựa vào nguyên nhân nào sau đây?
A. Tính chất của sản phẩm
B. Việc sử dụng nguyên liệu
C. Công cụ kinh tế của sản phẩm
D. Tính chất tác động đến đối tượng lao động