Điền vào dấu... từ thích hợp để hoàn thành khái niệm sau về khởi ngữ:
Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước...để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
Điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh câu sau:
- Khởi ngữ là thành phần đứng trước … để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ
Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến
trong câu.
Đáp án cần chọn là: A
Đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của các câu đó.
a. TN, CN – VN (trạng ngữ chỉ thời gian, chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm, vị ngữ là cụm động từ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. TN, CN – VN, CN – VN, TN (trong đó, một trạng ngữ chỉ nguyên nhân, một trạng ngữ chỉ mục đích)
Các em biết thì hướng dẫn bạn làm bài, không biết thì các em lắng nghe người khác, không tùy ý xúc phạm nhau, đây không phải là chỗ dành cho nô nờ ô nô né , đừng học theo cách anh nô nờ ô nô đã và đang làm.
Đánh dấu vào lời giải thích đúng khái niệm ngữ cảnh
Ngữ cảnh là những câu văn đi trước và những câu văn đi sau một câu văn nào đó
Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội được nội dung ý nghĩa của lời nói.
Ngữ cảnh là hoàn cảnh khách quan được nói đến trong câu.
Ngữ cảnh là hoàn cảnh ngôn ngữ vào một thời kỳ nhất định.
Ngữ cảnh: là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội được nội dung ý nghĩa lời nói
bài 5 đặt hai câu ní về chủ diểm đất nước theo mẫu sau rồi xắc định thành phần chủ ngữ vị ngữ trạng ngữ
a]trạng ngữ chủ ngữ vị ngữ [trạng ngữ chỉ thời gian chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm vị ngữ là cụm động t]
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
1. Học rộng tài cao
2. Học một biết mười
3. Học hay cày giỏi
4. Người ta là hoa đất
5. Tài cao chí lớn
1. Học rộng tài cao
2. Học một biết mười
3. Học hay cày giỏi
4. Người ta là hoa đất
5. Tài cao chí lớn
1. Học rộng tài cao.
2. Học một biết mười.
3. Chăm hay cày giỏi.
4. Người ta là hoa đất.
5. Tài cao chí rộng.
Tìm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau?
Cụm chủ - vị là cơ sở xây dựng một câu đơn có cấu tạo … thành phần chủ ngữ và vị ngữ.
A. một
B. hai
C. ba
D. nhiều
đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ của các câu đó.
a) TN , CN - VN ( trạng ngữ chỉ thời gian , chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm , vị ngữ là cụm động từ )
b) TN,CN - VN,CN - VN, TN ( trong đó , một trạng ngữ chỉ nguyên nhân,một trạng ngữ chỉ mục đích)
Bạn ko nên đăng những câu hỏi k liên quan đến toán
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành chỗ chấm để hoàn thành các câu thành ngữ , tục ngữ sau :
- ........... sinh ............ tử
- Tốt ...... hơn tốt ...........
- Vào sinh ra tử.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.