Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
LỚP 9: MÔN VẬT LÍ
Bài 1:
Chọn câu trả lời sai.
Chiều dài của dây dẫn càng ngắn thì dây dẫn điện càng tốt.
Tiết điện của dây dẫn càng lớn thì điện trở của của nó càng nhỏ.
Tiết điện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đó dẫn điện càng tốt.
Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
Chúc các bạn làm bài tốt nhé!
\(R=\frac{\rho l}{s};I=\frac{U}{R}\)
R tỷ lệ thuận với điện trở suất và chiều dài; tỷ lệ nghịch với tiết diện
I tỷ lệ nghịch với R
Từ đó suy ra bạn sẽ tìm được câu đúng sai
chọn câu trả lời đúng :
Avật liệu dẫn điện có điện trở xuất lớn
B vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất nhỏ
C vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất nhỏ
D vật liệu dẫn điện lém có điện trở suất kém
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp như thế nào?
A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó.
C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng nhỏ nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.
D. Cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau.
mik nghĩa là B
học tót
Câu nào đúng:
A.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ
B.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.
C.Cường độ dòng điện ở bất kỳ vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau
D.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó
Câu nào đúng:
A.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ
B.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.
C.Cường độ dòng điện ở bất kỳ vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau
D.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó
vật liệu cách điện có:
A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém
B.điện trở suất nhỏ dẫn điện tốt
C.điện trở suất lớn dẫn điện tốt
D.điện trở suất lớn dẫn điện kém
vật liệu cách điện có:
A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém
B.điện trở suất nhỏ dẫn điện tốt
C.điện trở suất lớn dẫn điện tốt
D.điện trở suất lớn dẫn điện kém
VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN CÓ:
A, ĐIỆN TRỞ SUẤT NHỎ, DẪN ĐIỆN KÉM
B, ĐIỆN TRỞ SUẤT NHỎ, DẪN ĐIỆN TỐT
C, ĐIỆN TRỞ SUẤT LỚN, DẪN ĐIỆN TỐT
D, ĐIỆN TRỞ SUẤT LỚN DẪN ĐIỆN KÉM
Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát hiểu nào sau ở đây là đúng khi tính thương số U/I cho mỗi dây dẫn.
A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.
Chọn câu B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Câu 2. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R B. C. D.
Câu 3. Công thức tính điện trở của một dây dẫn là
A. C. B. D.
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30W; R2 = 60W mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,05W. B. 20W. C. 90W. D. 1800W.
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 40W chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V
Câu 6. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 7. Để bảo vệ thiết bị điện trong mạch, ta cần
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Mắc song song cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
C. Mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện.
D. Mắc song song cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 8. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn
A. có cùng hiệu điện thế định mức.
B. có cùng công suất định mức.
C. có cùng cường độ dòng điện định mức.
D. có cùng điện trở.
Câu 9. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W. B. 240W. C. 24W. D. 2,4W.
Câu 10. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Câu 2. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là (thiếu đề)
A. U = I2.R B. C. D.
Câu 3. Công thức tính điện trở của một dây dẫn là (thiếu đề)
A. C. B. D.
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30W; R2 = 60W mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,05W. B. 20W. C. 90W. D. 1800W.
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 40W chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V
Câu 6. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 7. Để bảo vệ thiết bị điện trong mạch, ta cần
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Mắc song song cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
C. Mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện.
D. Mắc song song cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 8. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn
A. có cùng hiệu điện thế định mức.
B. có cùng công suất định mức.
C. có cùng cường độ dòng điện định mức.
D. có cùng điện trở.
Câu 9. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W. B. 240W. C. 24W. D. 2,4W.
Câu 10. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
...của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở.
B. Chiều dài.
C. Cường độ.
D. Hiệu điện thế.
Đáp án A
Điện trở của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở
B. Chiều dài
C. Cường độ
D. Hiệu điện thế
Điện trở của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt
→ Đáp án A
Một dây dẫn bằng nhôm có chiều dài l = 10m, tiết diện 1mm2, điện trở suất 2,8.10-8Ωm. Điện trở của dây dẫn là bao nhiêu Ôm?
A. 2,8Ω B. 28Ω C. 0,28Ω D. Một đáp án khác