Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Lứa tuổi nào thường bị mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A. Người lớn B. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi
C. Người già D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24:Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?
A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.
Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.
Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
A. Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.
Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?
A. Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.
Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?
A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.
Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?
A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.
C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.
Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?
A. Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.
Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?
A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .
C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.
Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?
A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .
C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.
Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Thép kĩ thuật điện
B. Đặc tính dẫn từ tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22: Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhôm, vàng.
Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhôm, vàng.
Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.
Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...
Nguyên liệu không thể tái sinh là? A: gỗ B: nông sản C: dầu thô D: bông (Lưu ý: Nếu có 2 đáp án đúng thì trả lời cả hai đáp án nha)
C: dầu thô (mik đã từng làm câu này trên vungoi)
Thế nào là vật liệu dẫn điện? Kể tên ba vật liệu thường dùng làm vật liệu dẫn điện?
refer
Vật liệu dẫn điện cho phép dòng điện chạy qua nó theo 1 hướng hoặc nhiều hướng khác nhau.
Đồng, Nhôm, Sắt.
vật liệu dẫn điện là vật cho dòng điện chạy qua nó theo 1 hướng 1 nhiều hướng khác nhay
Đồng, nhôm, sắt
Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua. Kim loại, muối, nước thường
Câu 32: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A.Chì, vônfram, kẽm B. Thiếc, vàng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Đồng, vônfram, bạc
Câu 33: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A.Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. than chì, gỗ, cao su
C. không khí, nilông, nước D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 34: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào dưới đây ?
A. Băng kép dùng trong bàn là điện C. Mô tơ điện
B. Máy điện thoại D. Đồng hồ quả lắc có lắp pin
Câu 35: Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị………………….
A. đốt nóng và phát sáng B. nóng lên
C. đổi màu D. mềm và cong đi
Câu 36: Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
C. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
D. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
Câu 32: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A.Chì, vônfram, kẽm B. Thiếc, vàng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Đồng, vônfram, bạc
Câu 33: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A.Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. than chì, gỗ, cao su
C. không khí, nilông, nước D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 34: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào dưới đây ?
A. Băng kép dùng trong bàn là điện C. Mô tơ điện
B. Máy điện thoại D. Đồng hồ quả lắc có lắp pin
Câu 35: Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị………………….
A. đốt nóng và phát sáng B. nóng lên
C. đổi màu D. mềm và cong đi
Câu 36: Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
C. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
D. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
97. Vật liệu bán dẫn có thể được sử dụng trong các ứng dụng nào sau đây?
a. Solar panel b. Đèn LED c. Vi điều khiển d. Tất cả các phương án trên
99. Vật liệu bán dẫn được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị điện tử vì đặc tính gì?
a. Khả năng chịu nhiệt tốt b. Khả năng dẫn điện tốt c. Khả năng giảm thiểu nhiễu điện từ d. Khả năng chịu được áp lực môi trường cao
101. Vật liệu nano có tính chất gì đặc biệt so với vật liệu truyền thống?
a. Có diện tích bề mặt lớn hơn b. Có tính dẫn điện tốt hơn c. Có khả năng chịu nhiệt tốt hơn d. Có độ cứng cao hơn
102. Vật liệu nano được sử dụng trong lĩnh vực điện tử để làm gì?
a. Tăng hiệu suất và giảm kích thước của các thiết bị điện tử b. Tăng khả năng chống nhiễu của các thiết bị điện tử c. Tăng khả năng chịu nhiệt của các thiết bị điện tử d. Tăng tuổi thọ của các thiết bị điện tử
103. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra transistor đơn cực trong vi xử lý?
a. Đồng nano b. Vàng nano c. Silic nano d. Grafit nano
104. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra màn hình hiển thị OLED?
a. Titan oxide nano b. Điôxid titan nano c. Đồng oxi clorua nano d. Bạc nano
105. Vật liệu nano nào được sử dụng để tạo ra các bộ nhớ flash và các loại vi xử lý mới?
a. Carbon nano b. Silic nano c. Đồng nano d. Titan oxide nano