Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nhung often goes fishing in ____________ free time.
A. her
B. my
C. your
D. his
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
A. is reading
B. to read
C. reads
D. read
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What do you and your friends often ___________ at free time?
A. go
B. do
C. get
D. have
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Lien learns to play __________ piano in her free time.
A. a
B. the
C. an
D. 0
Đáp án: B
Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào
Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I find cooking in my free time relaxing.
A. It’s relaxing to me to cook in my free time.
B. Cooking is relaxing for free time.
C. Free time relaxing is cooking.
D. I spend cooking my free time.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: My family and I often spend time ____________ television in the evening.
A. seeing
B. watching
C. looking
D. viewing
Chọn đáp án: B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
____________________-?
She often goes to work in the morning.
A. Where is she going to do?
B. What is she doing?
C. When does she go to work?
D. How often does she go to work?
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về thời gian nên câu hỏi sử dụng từ để hỏi “when”
Dịch: Cô ấy thường đi làm khi nào? Cô ấy thường đi làm vào buổi sáng.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: What does she usually do _________ her free time?
A. on
B. at
C. in
D. during
Đáp án: C
Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
A. She often listens to music and reads books in her free time.
B. She often listens with music and reads books in her free time.
C. She often listens to music and reads book in her free time.
D. She often listens to music and reads books at her free time
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.