Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn.
B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại.
D. Cả A, B và C đều sai.
Bài 1: chọn đúng hoặc sai trong các câu sau
1 Các loại thức ăn giàu tinh bột dùng phương pháp đường hóa học ủ lên men
2 Phương pháp cắt ngắn dùng cho thức ăn hạt, nghiền nhỏ đối với thức ăn thôi ,xanh. Xử lý nhiệt đối với thức ăn có chất độc hại khó tiêu
3 Chế biến thức ăn làm giảm mùi vị ,tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều dễ tiêu hóa làm tăng khối lượng làm giảm độ cứng và khử bỏ chất độc hại
4 Giữ thức ăn làm cho thức ăn nhanh hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
5 Người ta dùng phương pháp làm khô với cỏ rơm và các loại rau củ ,quả, hạt
6 Phương pháp dự trữ, ủ xanh với các loại rau cỏ tươi xanh
Giúp mik vs, mik đang cần gấp!!!
cắt nhỏ rau, cỏ sẽ giúp vật nuôi
A. ăn ngon miệng hơn
B. tiêu hoá tốt hơn
C. khử bỏ chất độc hại
D. Tăng mùi vị
*******Câu 1: Thành phần chất trong thức ăn được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng là A. Tinh bột chín B. Protein C. Gluxit D. Lipit **********Câu 2:Thành phần chất nào trong thức ăn được tiêu hóa hóa học ở dạ dày? A. tinh bột chín B. protein C. gluxit D. lipit ************Câu 3: Biến đổi thức ăn chủ yếu ở dạ dày là A. biến đổi lí học B. biến đổi hóa học C. nghiền nát thức ăn D. Tiết dịch tiêu hóa
Học sinh lấy mẫu thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu. Quan sát mẫu theo quy trình và ghi kết quả vào vở bài tập theo các mẫu bảng sau:
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | |||
Mùi | |||
Độ pH |
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | |||
Độ ẩm | |||
Màu sắc | |||
Mùi |
- Ví dụ bảng kết quả báo cáo của chúng tôi:
+ Thức ăn ủ xanh có màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH là 4.5. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | x | ||
Mùi | x | ||
Độ pH | x |
+ Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | x | ||
Độ ẩm | x | ||
Màu sắc | x | ||
Mùi | x |
Câu 18. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. C. đường hóa.
B. xử lý nhiệt. D. cắt ngắn.
Câu 19. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ
A. chất khoáng. C. thực vật
B. động vật D. sinh vật
Câu 20. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
A. khai thác trắng
B. khai thác chọn
C. khai thác dần .
19
THAM KHẢO:
Nguồn gốc từ động vật:được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá,bột thịt,bột tôm,... có nhiều protein,khoáng và vitamin. Nguồn gốc là các chất khoáng:thức ăn dưới dạng muối ko độc,chứa canxi,phốt pho,nari,clo,... để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.
18. Phương pháp xử lý nhiệt
19.Bột Cá là một loại sản được chế biến từ thịt cá,cá tạp, cá nguyên con, đầu và xương cá hay các phụ phẩm khác từ quá trình chế biến cá. Bột Cá là sản phẩm giàu đạm, Đạm của bột cá biển là đạm hoàn hảo, vì chúng chứa đủ các axit amin không thay thế và có tỉ lệ cân đối với các axit amin.
20.Điều kiện khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam phải tuân thủ theo các điều kiện sau: - Chỉ được khai thác chọn , không được khai thác trắng. - Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. - Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ rừng khai thác.
Câu 1. Biện pháp để chế biến thức ăn “ hạt đậu Nành ”cho vật nuôi là:
A. nghiền nhỏ B. phơi khô C. nấu chín D. ủ xanh
Câu 2. Phương pháp Kiềm hóa dùng để chế biến thức ăn.
A. Các loại hạt B. Rơm rạ C. Các loại rau xanh D. Tinh bột
Câu 3. Phương pháp ủ men các loại thức ăn vật nuôi:
A. Thân cây bắp B. Cây chuối C. Bột bắp D. Rau lang
Câu 4. Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi vận dụng kiến thức hóa học là:
A. xay nhỏ củ mì B. bằm nhỏ rau xanh
C. ủ chua rau muống D. kiềm hóa Rơm bằng nước vôi 2%
Giúp mk nha mn ! Mk cần gấp
Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây?
A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C.
Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau.
C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C
Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C. Nước và chất khô. D. Cả B và C.
Câu 4. Tỉ lệ nước trong rau muống là bao nhiêu %?
A. 89,40%. B. 9,19%. C. 12,70%. D. 73,49%.
Câu 5. Loại thức ăn nào sau đây có chất khô chiếm 91%?
A. Khoai lang củ. B. Bột cá C. Rơm lúa. D. Ngô (bắp) hạt.
Câu 6. Khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất nào trong thức ăn không bị biến đổi?
A. Vitamin B. Prôtêin C. Gluxit. D. Cả B và C.
Câu. 7. Prôtêin sau khi được cơ thể vật nuôi tiêu hóa sẽ biến đổi thành chất nào?
A. Nước B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng
Câu 8. Đường đơn là sản phẩm tiêu hóa từ loại thức ăn nào?
A. Lipit. B. Prôtêin. C. Gluxit. D. Vitamin.
Câu 9. Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?
A. Đường đơn. B. Axit amin. C. Ion khoáng. D. Glyxerin và axit béo.
Câu 10. Thức ăn sau khi được hấp thụ sẽ được vật nuôi sử dụng để làm gì?
A. Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi. B. Tạo ra lông, sừng, móng
C. Tái tạo cơ thể D. Cả A và B.
Câu 11. Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì?
A. Thể hiện sự sáng tạo trong chăn nuôi. B. Làm tăng tính ngon miệng.
C. Để thức ăn lâu bị hỏng D. Tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.
Câu 12. Để thức ăn vật nuôi lâu hỏng người ta thường làm gì?
A. Phơi khô, ủ xanh B. Ngâm trong nước C. Cho vào kho đông lạnh D. Cả A và C
Câu 13. Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là gì?
A. Làm giảm bớt khối lượng của thức ăn. C. Để thức ăn lâu bị hỏng
B. Làm giảm độ thô cứng của thức ăn. D. Tạo ra nhiều thức ăn hơn
Câu 14. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi?
A. 3. B. 4 C.5 D. 6.
Câu 15. Cho các phát biểu sau
1. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng.
2. Thức ăn vật nuôi là tất cả thức ăn có trong tự nhiên.
3. Phần chất khô của thức ăn gồm: nước và các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
4. Nước và muối khoáng trong thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp qua vách ruột.
5. Chế biến thức ăn nhằm tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.
Số phát biểu sai trong các phát biểu trên là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16. Nhóm thức ăn nào sau đây được chế biến bằng cách xử lí nhiệt?
A. Thức ăn có chất độc, khó tiêu. B. Thức ăn thô xanh.
C. Thức ăn hạt, củ. D. Thức ăn có nhiều xơ.
Câu 17. Các loại thức ăn giàu tinh bột thường dùng phương pháp nào để chế biến?
A. Nghiền nhỏ. B. Kiềm hóa. C. Xử lí nhiệt. D. Đường hóa, ủ lên men.
Câu 18. Để dự trữ rơm, cỏ cho vật nuôi người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Làm khô. B. Ủ lên men. B. Ủ xanh D. Cả A và C.
Câu 19. Dự trữ thức ăn bằng cách ủ xanh được áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Các loại hạt. B. Các loại củ. C. Các loại rau, cỏ tươi. D. Các loại cá.
Câu 20. Người ta thường vỗ béo cho các vật nuôi sắp xuất chuồng bằng
A. Bột cá. B. Bột ngô. C. Khoai lang củ. D. Rau muống.
Quy trình, chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu?
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | |||
Mùi | |||
Độ pH |
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | |||
Độ ẩm | |||
Màu sắc | |||
Mùi |
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | x | ||
Mùi | x | ||
Độ pH | x |
+ Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | x | ||
Độ ẩm | x | ||
Màu sắc | x | ||
Mùi | x |
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.
- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ (6)……………
(1): chế biến
(2): tăng mùi vị
(3): ngon miệng
(4): thích ăn
(5): bớt khối lượng
(6): chất độc hại